Các câu nói thông dụng bằng tiếng nhật

Các câu nói thông dụng bằng tiếng nhật

Các câu nói thông dụng bằng tiếng nhật

Công ty dịch thuật DỊCH SỐ đơn vị dịch thuật tiếng Nhật chuyên nghiệp, là công ty dịch thuật hàng đầu trong lĩnh vực dịch tiếng Nhậtphiên dịch tiếng Nhật tại Việt Nam. DỊCH SỐ hân hạnh cung cấp cho các bạn thuật ngữ tiếng nhật và các câu nói bằng tiếng nhật thông dung cơ bản

Các câu nói thông dụng bằng tiếng Nhật

Tự học Các câu nói thông dụng bằng tiếng Nhật

Các câu nói cơ bản

Chào buổi sáng
おはようございます ohayogozaimasu

Xin chào, chào buổi chiều
こんにちは –konnichiwa

Chào buổi tối
こんばんは – konbanwa

Chúc ngủ ngon
おやすみなさい-oyasuminasai

Chào tạm biệt
さようなら-sayounara

Xin cảm ơn
ありがとう ございます arigatou gozaimasu

Xin lỗi
すみません-sumimasen

Xin vui lòng
おねがいします-onegaishimasu

Chúng ta bắt đầu nào
はじめましょう hajimemashou

Kết thúc nào
おわりましょう owarimashou

Nghỉ giải lao nào
やすみましょう yasumimashou

Các bạn có hiểu không ?
わかりますか wakarimasuka
(はい、わかりますーいいえ、わかりません)

Lặp lại lẫn nữa…
もういちど mou ichido

Được, tốt
けっこうです kekkodesu

Không được
だめです damedesu

Tên
なまえ namae

Kiểm tra, bài tập về nhà
しけん、しゅくだい shiken, shukudai

Câu hỏi, trả lời, ví dụ
しつもん、こたえ、れい shitsumon, kotae, rei

Số Đếm từ 1 đến 10

ぜろ、れい-zero, rei: zero: 0
いち-ichi: one: 1
に-ni : two: 2
さん-san: three: 3
よん、し-yon, shi: four: 4
ご-go : five: 5
ろく-roku: six: 6
なな、しち-nana, shichi: seven: 7
はち-hachi: eight: 8
きゅう、く-kyu, ku: nine: 9
じゅう-juu: ten: 10

Đây là Các câu nói thông dụng bằng tiếng nhật thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống

なか かわった ことあった?(Naka kawatta kotoatta?) : Có chuyện gì vậy?
どう した?(Dō shita?) (*) Truyện gì đang diễn ra)
なんか あった の?(Nanka atta no?) (**)
(*) Bạn biết những gì đang diễn ra nhưng bạn ko kịp theo dõi đôi chút.
(**) Bạn ko biết chuyện gì đang xảy ra cả.

Dạo này ra sao rồi
げんき だた?(Genki data?)
どう げんき?(Dō genki?)

Bạn có khỏe không?
げんき?(Genki?)

Dạo này mọi việc thế nào? (How have you been doing?)
どう してて?(Dō shiteta?)

Dạo này bạn đang làm gì ? (What have you been doing?)
なに やってた の?(Nani yatteta no?)

Các bạn đang nói chuyện gì vậy? (What have you been talking about?)
なに はなしてた の?(Nani hanashiteta no?)

Lâu quá rồi mới lại gặp lại. (Haven’t seen you around for a while.)
ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ)
ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam)

Những câu này có thể được chuyển từ câu nói thường thành câu hỏi, chuyển ne ngắn (ne) thành ne dài (nē) sẽ biến câu “Lâu rồi ko gặp bạn” thành  “Lâu rồi ko gặp bạn phải ko?”

Migi có khỏe không? (Is Migi okay?)
みぎ げんき?(Migi genki?)

Dạo này Migi làm gì? (How’s Migi doing?)
みぎい どう してる?(Migī dō shiteru?)

Không có gì mới (Nothing much)
べつ に なに も。(Betsu ni nani mo)
なに も。(Nani mo)

Không có gì đặc biệt (Nothing specia.)
べつ に かわんあい。(Betsu ni kawannai)

Khỏe thôi. (Okay ,I guess)
あんまり。(Anmari)

Tôi khỏe (I’m fine)
げんき。(Genki)
げんき よ。(Genki yo) (Nữ)
げんき だよ。(Genki dayo) (Nam)
まあね。(Māne.) (+)

Có chuyện gì vậy? (what’s wrong?)
どか した の?(Doka shita no?) (Nữ)(n–> p) (*)
ど した の?(Do shita no?) (Nữ)(n–> p)
なんか あった の?(Nanka atta no?) (**)
ど したん だよ?(Do shitan dayo?) (Nam)
(*) & (**) Nói bằng giọng quan tâm nhiều hơn.

Bạn đang lo lắng điều gì vậy? (What’s on your mind?)
なに かんがえてん?(Nani kangaeten no?)

Không có gì cả (Nothing)
べつ に。(Betsu n.)
なん でも ない よ。(Nan demo nai yo)
**Nan-demo nai-yo là lời đáp cho câu “Xảy ra gì vậy?” hay “Đang suynghĩ gì vậy?”
Còn Nanni-mo là lời đáp cho câu “Có chuyện gì mới không?”  Đừng lẫn lộ hai câu này.

Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi (I was just thinking)
かんがえ ごと してた。(Kangae goto shiteta)

Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi (I was just daydreaming.)
ぼけっと してた。(Boketto shiteta.)

Để tôi yên! (Leave me alone!)
ひとり に して!(Hitori ni shite!)
ほっといて!(Hottoite!)

Không phải phải chuyện của bạn! (It’s none of your bussiness!)
ぃ でしょ!?(Ii desho!?) (Nữ)
ぃ だろ!(Ii daro!) (Nam)
かんけい ない でしょ!(Kankei nai desho!) (Nữ)
かんけい ない だろ!(Kankei nai daro!) (Nam)
よけい な おせわ!(Yokei na osewa!)

Có thể tạo nên những cuộc đối thoại nhiều màu sắc hơn bằng cách đệm thêm “vâng” ,”phải chứ?”
Hãy xem những câu sau đây. Chúng sẽ có dò hòi hay nghi ngờ tùy theo giọng nói của bạn.

Thật không? (Really?)
ほん と?(Hon to?)
ほんと に?(Honto ni?)
まじ で?(Maji de?)
まじ?(Maji?)
うそ?(Uso?)
うそ だ?(Uso da?)

Vậy hả? (Is that so?)
そう なの?(Sō nano?)
そう?(Sō?)

Đúng vậy chứ? (Did you? Do you? Are you?)
そう なの?(Sō nano?)

Làm thế nào vậy? (How come?)
どう して?(Dō shite?)
どう して だよ?(Dō shite dayo?)

Tại sao? (Why?)
なんで?(Nande?)

Ý bạn là gì? (What do you mean?)
どう いう いみ?(Dō iu imi?)

Có gì sai khác không? (Is something wrong/different?)
なに か ちがう の?(Nani ka chigau no?)

Có gì khác biệt? (What’s the difference?)
なに が ちがう の?(Nani ga chigau no?)

Cái gì? (What?)
なに?(Nani?)
え?(E?)

Tại sao ko? (Why not?)
なんで だめ なの?(Nande dame nano?)
なんで だめ なん だよ?(Nande dame nan dayo?) (Nam)

Bạn nói nghiêm túc đấy chứ? (Are you serious?)
ほんき?(Honki?)

Bạn có chắc không? (Are you sure?)
ほんと に?(Honto ni?)
ぜったい?(Zettai?)
**Zettai? Là cách hỏi nhấn mạnh hơn ,ví dụ như trường hợp bạn thật sự muốn biết họ có chắc hay ko.

Bạn không đùa đấy chứ? (You don’t mean it!)
じょうだん でしょ?(Jōdan desho?)

Cứ nói đùa mãi! (You’re joking!)
じょうだん だろ?(Jōdan daro?)

Những câu sau đây sẽ làm cho cuộc đối thoại sống động hơn ,hay ít nhất làm cho người nói cảm thấy bạn đang lắng nghe.

Đúng rồi! (That’s right!)
そう だね!(Sō dane!) (+)
そう だな!(Sō dana!) (+)
まねえ!(Manē!)

Đây là Các câu nói thông dụng bằng tiếng nhật thường được sử dụng trong cuộc sống mà Công ty dịch thuật DỊCH SỐ cung cấp miễn phí cho các bạn đam mê học tiếng nhật!

Share this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *