Từ vựng tiếng Hàn

Tháng Chín 2015

Kế hoạch học tiếng anh hiệu quả cho người mới bắt đầu

Kế hoạch học tiếng anh  hiệu quả cho người mới bắt đầu: Bài viết này là một phần của khoá học tiếng anh dành cho người mất căn bản. Khoá học này không đơn thuần chỉ cho bạn cần phải học cái gì, giáo trình gì, học ra làm sao. Những bài viết này còn giúp bạn có tư duy mới trong việc tiếng Anh, có một tinh thần học tập mạnh mẽ. Nội dung rất đơn giản, không nặng về kiến thức nên cho […]

Từ vựng tiếng anh thông dụng trong gia đình, nhà bếp

DICHSO.COM Giới thiệu những từ vựng tiếng anh thông dụng nhất chỉ các vật dụng trong nhà bếp, phòng khách, phòng ngủ, thiết bị điện: giường, tủ, xô chậu, đèn ngủ, đồng hồ treo tường, máy pha cafe, chảo..

Từ vựng tiếng anh thông dụng trong gia đình, nhà bếp
Các từ vựng chỉ các loại đồ đạc trong nhà hay gặp nhất
armchair ghế có tay vịn
bed giường
bedside table bàn để cạnh giường ngủ
bookcase giá sách
bookshelf giá sách
chair ghế
chest of drawers tủ ngăn kéo
clock đồng hồ
coat […]

6 bí quyết học tiếng anh thi ielts đạt điểm cao

Không cần đến trung tâm ngoại ngữ vẫn có thể đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS, Đó là kinh nghiệm của một nữ nhà báo vừa đạt điểm 8.5.
Là một nhà báo trẻ làm việc tự do tại Hà Nội, Minh Thi vừa tham dự đợt thi IELTS tháng 11/2014 và đạt số điểm 8.5. Trong đó kỹ năng Listening đạt 9 điểm, Speaking đạt 8.5, Reading đạt 8 và Writing đạt 7.5. Minh Thi cho biết đã trải qua một thời gian dài […]

Tháng Sáu 2015

Học tiếng Hàn có thật sự khó không?

Học tiếng Hàn có thật sự khó không?
 

Để có thể đi du học, đi du lịch hoặc giao tiếp với người Hàn Quốc, bạn nên có một vốn từ tiếng Hàn nhất định vì bạn không thể nào phụ thuộc hoàn toàn vào tiếng Anh. Giống như tiếng Việt, tiếng Hàn Quốc cũng có nguồn gốc từ tiếng Trung nên việc học tiếng Hàn Quốc không hề khó, chỉ cần 4 đến 6 tháng là chúng ta hoàn toàn có thể giao tiếp cơ bản […]

Tháng Hai 2015

Từ Thường Gặp – Tiếng Hàn Quốc

Từ Thường Gặp – Tiếng Hàn Quốc
Cùng DỊCH SỐ nghiên cứu tiếp tục các từ tường gặp tiếng Hàn Quốc, chúc các bạn có những giây phút học tập thoải mái.

151. 이번-  (번=番 (phiên):lần, lượt (lượng-từ)) lần này
이번 한 번만 용서해 주세요. = Xin hãy tha-thứ cho tôi một lần này.
이번에는 당신 차례다 = Lần này đến lượt anh.
해외여행은 이번이 처음이다. = Lần này là lần đầu-tiên tôi đi ra nước ngoài.
이번 주는 눈코 뜰 새 없이 바빴다. = Tuần này tôi rất bận bịu.. […]

Tháng Một 2015

Học từ vựng tiếng hàn quốc

Học từ vựng tiếng hàn quốc miễn phí
Được DỊCH SỐ thường xuyên cập nhật, vốn từ vựng tiếng hàn sẽ giúp bạn có thêm nhiều từ mới, tự tin hơn trong công việc cũng như giao tiếp.

126. 여기 – đây
여기 = 이곳
여기 좀 봐라. = Hãy xem chỗ này một chút.
여기 있습니다 = Có đây ạ.
여기서 뭐 하세요? = Anh đang làm gì ở đây vậy ạ?
여기가 어디에요? = Đây là đâu?

127. 모두 – tất-cả, mọi; mọi người; mọi thứ

모두가 고개를 숙였다. = Mọi người […]

Từ thường gặp tiếng Hàn

Từ thường gặp tiếng Hàn
Trong bài trước chúng ta đã xem từ mục 1 – 75 các từ vựng tiếng hàn thường gặp, hôm nay mời các bạn tiếp tục học tiếp các từ được DỊCH SỐ cập nhật miễn phí nhé.

76.좀 –  (부사) chút, một chút (nói tắt từ 조금)
좀 더 구체적으로 말해 주세요. = Hãy nói cụ thể thêm chút nữa đi.

77.싶다-  (보조형용사) muốn
울고 싶으면 울어요. = Nếu bạn muốn khóc thì cứ khóc đi.

78.보이다- bị nhìn thấy (hiện ra)được xem (bị động)
마침내 […]

Từ thường gặp trong tiếng Hàn

Từ thường gặp trong tiếng Hàn
Các bạn đang xem nội dung trên website DỊCH SỐ – Công ty dịch thuật chuyên nghiệp đa ngôn ngữ, chúng tôi cung cấp tất cả các tài liệu miễn phí phục mục mục đích học tập của tất cả mọi người.

 

1. 것 – vật, việc, điều
좋아하는 것으로 아무거나 골라요 =lấy bất-kì vật gì bạn thích

2. 하다 – làm
) 내일 뭐 할 거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì?
b) 밥을 하다 = làm (nấu) cơm = make[cook] rice

c) kết-hợp […]

Từ vựng máy móc làm việc trong công ty nhà máy phân xưởng

Từ vựng máy móc làm việc trong công ty nhà máy phân xưởng văn phòng

1. 사무실: văn phòng
2. 경리부: bộ phận kế tóan
3. 관리부: bộ phận quản lý
4. 무역부: bộ phận xuất nhập khẩu
5. 총무부: bộ phận hành chính
6. 업무부: bộ phận nghiệp vụ
7. 생산부: bộ phận sản xuất
8. 컴퓨터: máy vi tính
9. 복사기: máy photocoppy
10. 팩스기: máy fax
11. 전화기: điện thoại
12. 프린트기: máy in
13. 계산기: máy tính
14. 장부: sổ sách
15. 기록하다: vào sổ / ghi chép
16. 전화번호: số điện thoại
17. 열쇠,키: chìa khóa
18. 여권: […]

Hệ số đếm trong tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn về các hệ số đếm
Hãy cùng DỊCH SỐ học từ vựng hàng ngày bằng tiếng Hàn để góp phần làm phong phú kiến thức của bạn nhé, sau đây chúng ta sẽ học về hệ số đếm.

Số đếm trong tiếng Hàn được chia làm hai loại
1. Số đếm loại một:
Hệ số đếm thuần Hán – Dùng chỉ ngày tháng, số, phút, giây, tiền tệ

0: 영, 공
1: 일
2: 이
3: 삼
4: 사
5: 오
6: 육
7: 칠
8: 팔
9: 구
10: 십
11: 십일
20: 이십
100: 백
1.000: 천
10.000: 만

Số […]