Từ thường gặp tiếng Hàn
Từ thường gặp tiếng Hàn
Trong bài trước chúng ta đã xem từ mục 1 – 75 các từ vựng tiếng hàn thường gặp, hôm nay mời các bạn tiếp tục học tiếp các từ được DỊCH SỐ cập nhật miễn phí nhé.
76.좀 – (부사) chút, một chút (nói tắt từ 조금)
좀 더 구체적으로 말해 주세요. = Hãy nói cụ thể thêm chút nữa đi.
77.싶다- (보조형용사) muốn
울고 싶으면 울어요. = Nếu bạn muốn khóc thì cứ khóc đi.
78.보이다- bị nhìn thấy (hiện ra)được xem (bị động)
마침내 호수가 보였다. = Cuối cùng một cái hồ hiện ra trước mắt.
79.가지다- mang, mang theo
지금 돈 가진 것 있어요? = Giờ anh có mang theo tiền không?
우산을 안 가졌다. = Tôi không mang theo dù.
80.함께- cùng nhau
같 이 và 함께 cùng có nghĩa là “cùng nhau”. 같이 thường được dùng nhiều hơn trong lúc nói chuyện thường ngày, còn 함께 dùng trong văn viết (nhạc, thơ, văn-kiện).
Chút khác-biệt nhỏ giữa 같이 và 함께:
1.친구와 같이 사업을 하다.
2.모두 같이 갑시다.
ex)1. 온가족이 함께 여행을 갑니다.
2. 나는 동생과 함께 공부합니다
81.아이 – đứa trẻ
우리 집 아이 = Con chúng tôi, con tôi, đứa trẻ nhà chúng tôi
그 아이는 매우 영리하다. = Đứa trẻ này rất lanh-lợi.
저희는 아이가 없습니다. Chúng-tôi không có con.
82.지나다 – trôi qua, trải qua
시간이 지나면 다 잊혀질 겁니다. = Thời-gian trôi qua tất cả sẽ bị quên lãng
83.많이- nhiều (trạng-từ) (từ trái nghĩa: 조금 (ít)
너보다는 많이 안다 = Tao biết nhiều hơn mày
84.시간- 時間 (thời-gian)
a) 시간을 묻다 = hỏi giờ
b) 시간을 낭비하다 = lãng-phí thời-gian
c) 시간을 보내다 = dùng thời-gian, tiêu-tốn thời-gian, mất thời-gian để làm gì
d) 시간이 없다 = không có (đủ) thời-gian (để làm gì)
e) 열차는 제시간에 도착했다 = Tàu đến đúng giờ.
f) 시간은 돈이다 = Thời-gian là tiền-bạc.
g) 시간을 절약하다 = tiết-kiệm thời-gian, (để) dành thời-gian
85.너 – mày, bạn (thân-mật)
a) 그것은 너의 것이다 = Đó là thứ của mày.
b) 너, 이리 좀 와 봐! = Mày đó, lại đây chút đi
c) 너 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi.
86.인간 – (một) con người
(인간, gốc chữ Hán là 人間 (nhân gian), nghĩa Hán-Việt là cõi đời, thế-gian, trần-thế khác nghĩa với từ tiếng Hàn chỉ “một con người”)
인간의 본성은 바꿀 수 없다. = Không thể thay-đổi được bản-chất của một con người.
87.사실- sự-thật
a) 사실대로 말해 주세요 = Hãy nói sự thật đi.
b) 그게 사실인가요? = Đó có phải là sự thật không?
88.나다 – được sinh ra (đồng-nghĩa: 태어나다)
그는 서울에서 나고 자랐다. = Anh ấy được sinh ra và lớn lên ở Seoul.
낳다 = sinh, đẻ (con)
89.이렇다 – (형용사) như thế này
항상 이렇진 않다. = Không phải luôn luôn như thế này.
제 생각은 이렇습니다. = Suy-nghĩ của tôi là như thế này.
90.어머니- mẹ
a) 그녀는 교사이자 두 아이의 어머니다 = Cô ấy là cô giáo và là mẹ của hai đứa trẻ.
(교사 = 敎師 (giáo-sư) giáo-viên ở trường học)
91.눈 – mắt
a) 내 눈을 믿을 수가 없었다 = Tôi không thể tin vào mắt mình.
b) 눈을 깜박이다 = chớp mắt (động-từ)
nghĩa khác: tuyết
92.뭐- Hả; cái gì = Huh?
a) 이게 뭐야? = Cái này là cái gì?
b) 뭐라고? 안 들려. = (Nói) cái gì? Tao không nghe thấy!
c) “엄마!” “왜?” “나 목말라요.” = “Mẹ ơi!” “Sao?” “Con khát”
“엄마!” “뭐” “나 목말라요.” = “Mẹ ơi!” “Gì thế?” “Con khát”
93.점- quầy, quán, cửa-hàng
백화점 = 百貨店 (bách-hóa-điếm) = quầy bách hóa, cửa hàng bách hóa
94.의하다- (자동사) do, tại vì (의한,의하면,의하여)
화재는 누전에 의한 것이었다. = Vụ hỏa-hoạn xảy ra vì đoản mạch
누전=đoản mạch (điện)
95.시대 – 時代 (thời-đại) giai-đoạn
시대가 변했다. = Thời-đại đã đổi-thay.
96.다음 – (명사) tiếp theo
다음 질문에 답하시오. = Hãy trả-lời câu hỏi tiếp theo.
97.이러하다 – (형용사) như thế này
사실인즉 이러하다. = Sự-thật là (như) thế này.
대통령이 발표한 담화는 이러하다. = Tổng-thống phát-biểu như thế này
담화 = 談話 = đàm-thoại
98.누구- Ai
a) 누구를 만났니? = Anh đã gặp ai?
b) 이것은 누구의 재킷입니까? = Cái áo jacket này của ai vậy?
c) 누구세요? = Ai vậy ạ?
d) 누구랑? = Với ai?
99.곳 – Nơi
a) 나는 그곳을 잘 안다 = Tôi biết rõ nơi đó.
b) 여기가 내가 사는 곳이다 = Đây là nơi tôi đang sống.
100. 여러- (관형사) nhiều
여러 날 동안 = trong nhiều ngày
나는 일본에 여러 번 가 봤다. Tôi đã tới Nhật-Bản vài lần.
여러 번 주의를 받다 = nhận được cảnh-báo nhiều lần
101. 안 – trong (bên trong)
(내부 = 內部 = nội-bộ
a) 차 안에서 나오다 = từ trong xe ô-tô bước ra
b) 안에서 놀다 = chơi ở trong nhà
c) 공을 상자 안에 넣다 = nhét bóng vào bên trong hộp
102. 하나- một (số từ thuần Hàn)
숫자 (chữ số)
a) 하나 더하기 여섯은 일곱이다
b) 하나를 사면 덤으로 하나 더 드립니다 = Mua một (cái), lấy thêm một miễn phí.
c) 오늘은 하나도 안 춥다 = Hôm nay không lạnh một chút nào cả
d) 한 개, 두 개, 세 개 = một cái, hai cái, ba cái
e) 한 명, 두 명, 세 명 = một người, hai người, ba người
103. 세계 – thế-giới
a) 세계 평화를 기원하다 = Cầu-nguyện hòa-bình cho thế-giới
(평화 =平和 (bình-hòa); 祈願 (kì-nguyện, kì: cầu cúng, nguyện: mong-muốn))
b) 사후의 세계 = thế-giới sau khi chết
c) 서방세계 = thế-giới phương Tây
(서방 = 西方 (tây-phương))
d) 세계에서 가장 큰 나라가 어디죠? = Trên thế-giới nước lớn nhất thế giới ở đâu (là nước nào)?
104. 버리다 – (sau một động-từ) mất
안경을 잊어버리고 안 가져왔다. Tôi quên mất không mang theo kính.
잊다 = quên
잊어버리다 = quên mất
105. 위- trên
언덕 위로 올아가다 = leo lên trên đồi (đi lên trên đỉnh đồi)
106. 운동- vận-động
運 (vận): (Động-từ) Di động, chuyển động, xoay vần.
운동 많이 하세요? = Anh có vận-động (tập thể-dục) nhiều không ạ?
107. 퍼센트- phần trăm
a) 연리 6%의 이자를 받다 = lấy 6% lợi-nhuận mỗi năm
(이자 = 利子 (lợi-tử) lợi-nhuận
연리 = 年利 (niên-lợi)
b) 나는 그녀의 성공을 100% 확신한다 = Tôi tin chắc một trăm phần trăm là cô ấy sẽ sẽ thành-công.
(확신 = 確信 (xác-tín))
108. 학교 – trường
a) 학교에 입학하다 = nhập học, nhập trường
b) 학교를 그만두다 = bỏ trường, bỏ học
c) 학교를 졸업하다 = tốt-nghiệp trường
d) 아이를 학교에 보내다 = cho (gửi) trẻ đến trường
e) 고등학교는 어느 학교를 다녔나요? = Anh học cấp 3 trường nào?
109. 자기- 自己 (tự kỉ), mình, tự mình
(自 (tự): (đại-từ): mình, của mình; 己 (kỉ): mình, đối lại với người)
그녀는 항상 자기 이야기만 한다. = Cô ấy luôn luôn chỉ nói về mình (cô ấy).
그는 늘 자기 멋대로다. Anh ấy luôn làm bất cứ thì gì mình muốn
110. 가장 – nhất (về mức-độ)
건가이 가장 중요하다. = Sức-khỏe là quan-trọng nhất
111. 대통령 – 大統領 (đại-thống-lĩnh) tổng-thống
a) 그는 미국의 초대 대통령이었다 = Ông ấy là tổng-thống đầu-tiên của nước Mỹ.
b) 대통령에 당선되다 = được bầu làm tổng-thống
112. 가지- loại
그들은 여러 가지 물건을 판다. = Họ bán nhiều loại đồ-đạc
113. 시작하다- 始作 (thủy tác) bắt-
시작 = 始作 (thủy tác); 始 (thủy): (Danh-từ) Chỗ bắt đầu, khởi điểm.; 作 (tác): (động-từ) dậy, khởi lên
시작 = khởi đầu
시작부터 = từ ban đầu
갑자기 비가 내리기 시작했다 = Trời bỗng bắt-đầu đổ mưa
114. 바로 – ngay, đúng
이 책이 내가 잃어버린 바로 그 책이다. = Cuốn sách này đúng là sách tôi bị mất.
내 말이 바로 그거야. = Đó chính là điều tôi nói.
빨간색 차가 바로 우리 뒤에 따라왔다. = Chiếc xe hơi màu đỏ theo ngay phía sau chúng-tôi.
퇴근하고 바로 집에 가실 겁니까? = Sau khi tan sở anh có về nhà ngay không?
115. 어느 – cái nào (trong số những cái mà người nói đã biết)
어느 것이 더 무겁습니까? = Cái nào nặng hơn?
어느 정도의 가격대를 생각하셨어요? = Anh nghĩ giá khoảng chừng nào?
어느 나라에서 오셨어요? = Anh đến từ nước nào? (người nói đã biết tên các nước)
116. 그래서- Vì thế
a) 그래서 너는 뭐라고 했니? = Vậy mày đã nói gì?
b) 그래서 화가 났니? = Vì thế mà mày nổi giận à?
c) 어제는 비가 왔다. 그래서 하루 종일 집에 있었다 = Hôm qua trời mưa. Vì thế tôi ở nhà suốt cả ngày.
117. 무엇 – Cái gì
a) 직업이 무엇입니까? = Anh làm nghề gì?
b) 무엇 때문에 오셨습니까? = Tại sao anh lại đến đây? (nguyên-văn: Tại vì cái gì mà anh lại đến đây)
c) 무엇이든 필요한 것이 있으면 말해라 = Nếu cần cái gì thì hãy nói.
118. 정부 – 政府 (chính-phủ)
a) 정부를 수립하다 = thành-lập chính-phủ
119. 모든- mọi
모든 사람들이 다 그렇게 생각하는 것은 아니다. = Không phải mọi người đều nghĩ như thế.
그녀는 모든 면에서 최고의 연기자였다. Cô ấy là diễn-viên giỏi nhất trong mọi phương-diện.
몇 년이 지나서야 모든 진실이 밝혀졌다. = Nhiều năm đã trôi qua trước khi toàn-bộ chân-tướng (chân-thực, sự-thực) được phơi-bày.
시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다. = Thời-gian sẽ giải-quyết mọi thứ.
시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다. Thời gian chữa lành mọi vết thương.
120. 번 – số, lần
a) 지난번 일은 사과드리겠습니다 = Tôi xin lỗi việc lần trước.
b) (번호) số
몇 번에 거셨죠? =Anh đã gọi số mấy?
c) 광주행 열차는 2번 플랫폼에서 출발한다 = Tàu 광주 xuất-phát từ platform số 2.
d) 시험은 한 학기에 두 번 본다 = Một học-kì thi 2 lần
121. 그거 – cái đó
그거 알아? = Mày biết cái đó à? (văn nói)
122. 돈 – tiền
a) 돈을 내다[치르다] = trả tiền (cho hóa đơn,…)
b) 돈을 빌려주다 = cho ai mượn tiền
c) 돈을 빌리다 = mượn tiền (từ ai đó)
d) 돈을 벌다 = kiếm tiền
e) 돈을 모으다 (저축하다) = để dành tiền, tiết-kiệm tiền
f) 돈 좀 있니? = Mày có tiền không? (Mày có mang theo tiền không?)
123. 국가- quốc-gia
a) 다민족 국가 = quốc-gia đa-dân-tộc
b) 단일민족 국가 = quốc-gia đơn-dân-tộc
c) 공산국가 = quốc-gia cộng-sản
d) 자유국가 = quốc-gia tự-do
124. 그런데- nhưng, tuy-nhiên
그런데 어디서 식사를 하지요? Vậy, chúng ta sẽ ăn ở đâu đây?
그런데 누굴 기다리시죠?
그 사람 알아요. 그런데 이름을 잊어버렸어요. = Tôi biết anh ấy, nhưng tôi quên mất tên.
125. 날 – ngày
a)시험 볼 날이 며칠 안 남았다 = Chỉ còn ít ngày nữa là đến ngày thi.
b) 왜요, 무슨 날이에요? = Oa, ngày gì đây?
Trả lời