Từ Thường Gặp – Tiếng Hàn Quốc
Từ Thường Gặp – Tiếng Hàn Quốc
Cùng DỊCH SỐ nghiên cứu tiếp tục các từ tường gặp tiếng Hàn Quốc, chúc các bạn có những giây phút học tập thoải mái.
151. 이번- (번=番 (phiên):lần, lượt (lượng-từ)) lần này
이번 한 번만 용서해 주세요. = Xin hãy tha-thứ cho tôi một lần này.
이번에는 당신 차례다 = Lần này đến lượt anh.
해외여행은 이번이 처음이다. = Lần này là lần đầu-tiên tôi đi ra nước ngoài.
이번 주는 눈코 뜰 새 없이 바빴다. = Tuần này tôi rất bận bịu.. (눈코 = mắt và mũi, 눈코 뜰 새 없다 = rất bận
152. 길- con đường
길을 건너다 = băng qua đường
길을 걷다 = đi bộ trên/dọc đường
이것 외에 달리 길이 없다 = Ngoài cái này tôi không có con đường/cách nào khác. (Tôi không có lựa-chọn nào khác ngoài phải làm cái này)
153. 생활- 生活 (sinh-hoạt) cuộc sống
월급으로 생활하다 = sống bằng lương tháng, sống dựa vào tiền lương tháng
생활수준이 높다[낮다] = có mức sống cao [thấp]
아기를 낳고 내 생활이 완전히 달라졌다. = Có em bé cuộc-sống/sinh-hoạt của tôi hoàn-toàn đổi khác.
154. 쓰다 – (약을 쓰다) uống (thuốc) (động-từ)
좋다는 약은 다 써 봤지만 효과가 없다. = Tôi đã thử uống tất-cả các loại thuốc tốt nhưng không có hiệu-quả.
155. 뿐 – chỉ, duy-nhất
그것은 시간 낭비일 뿐이다. = Việc đó chỉ lãng-phí thời-gian mà thôi.
그녀는 웃기만 할 뿐 아무 얘기도 하지 않았다. = Cô ấy chỉ cười mà không nói gì cả.
이건 한낱 꿈일 뿐이야. = Đây chỉ là một giấc mơ.
우리 셋 뿐이야. = Chỉ ba người chúng-ta
156. 사이 – khoảng-cách (danh-từ)
집과 차고 사이 = khoảng-cách giữa nhà và ga-ra
4시와 5시 사이에 오세요 = Hãy đến vào khoảng giữa 4 và 5 giờ.
그는 남동생과 사이가 나쁘다. = Quan-hệ giữa anh ấy và anh trai không tốt
157. 방법- (方法) phương-pháp (danh-từ
방법은 하나 뿐이다. = Chỉ có một phương-pháp duy-nhất.
강의 방법 = phương-pháp giảng-dạy
다른 방법을 써서 다시 시도해 보죠. = Chúng-ta hãy thử lại, dùng một phương-pháp khác.
158. 새롭다- mới (tính-từ)
새로운 소식 = tin-tức mới
이 광고는 완전히 새로운 것이다. = Quảng-cáo này hoàn-toàn mới.
159. 앉다- ngồi xuống (động-từ)
a) 바닥에 앉다 = ngồi xuống sàn nhà
b) 앉아서 기다리세요 = Xin hãy ngồi đợi
160. 처음- đầu-tiên
이번이 처음이자 마지막입니다. = Lần này là lần đầu-tiên nhưng cũng là lần cuối-cùng
161. 손- tay (bàn tay)
내 손을 잡아요. = Hãy nắm lấy bàn tay tôi.
손을 잡고 걷다. = đi bộ tay trong tay
162. 몇- vài, một ít
아이들이 몇 명 더 왔다. = Thêm một số (một vài) đứa trẻ đã đến
163. 그때- lúc đó
그때가 정말 그립다. = Tôi thấy nhớ những ngày đó.
164. 과정- (過程) quá-trình, (課程) khóa-trình (khóa-học)
결과보다 과정을 중요시하다 = coi-trọng quá-trình hơn kết-quả
그는 석사과정을 마치고 박사과정에 들어갔다. = Anh ấy hoàn-thành khóa-học (khóa-trình)thạc-sĩ và bước vào khóa
165. 삶 – cuộc-sống
그녀는 보다 나은 삶을 위해 공부를 다시 시작했다. = Cô ấy bắt-đầu học lại để có cuộc-sống tốt hơn.
166. 갖다- có, mang theo (동사)
가지다 = to carry = mang theo
직업을 갖다 = có một công-việc
관계를 갖다 = có quan-hệ với ai
한 잔만 더 갖다 주시겠어요? = Anh có thể mang cho tôi thêm một ly không?
종이 좀 더 갖다 주실래요? = Anh có thể mang cho tôi thêm ít giấy không?
167. 찾다- tìm (동사)
a) 구석구석 찾다 = tìm-kiếm khắp nơi
b) 일자리를 찾다 = tìm việc
c) 아직 시계를 못 찾았다. = Tôi vẫn chưa tìm thấy đồng-hồ
168. 특히 – 특 = 特-(đặc: khác hẳn) đặc-biệt
a) 오늘은 특히 더 바빴다. = Ngày hôm nay cực-kì/đặc-biệt bận-rộn.
b) 나는 모든 운동을 좋아하지만 특히 축구를 좋아한다. = Tôi thích mọi môn thể-thao, nhưng tôiđặc-biệt thích môn bóng-đá.
169. 시 – 時 (thì) giờ (thì-giờ)
a) 우리 내일 몇 시에 만날까요? = Ngày mai mấy giờ chúng-ta sẽ gặp nhau?
b) 5시 10분 전입니다. = Bây-giờ là 5 giờ kém 10 phút.
Nghĩa 경우 (trường-hợp), 때 (lúc, khi):
c) 화재 시에는 계단을 이용하시오. = Trường-hợp có hỏa-hoạn, hãy sử-dụng cầu-thang-bộ.
170. 이상- trên, hơn
나는 어제 한 시간 이상을 기다렸다. = Hôm qua tôi đã đợi hơn một giờ đồng-hồ.
당신은 토익 900점 이상을 받아야 한다. = Anh phải đạt trên 900 điểm TOEIC.
171. 지금- bây-giờ
금년 = 今年 (kim niên) = năm nay.
đồng-nghĩa: 현재 (hiện-tại), 이제 (lúc này)
a) 지금부터 = từ bây-giờ
b) 지금 갈까요? = Bây-giờ chúng-ta đi chứ?
c) 그는 지금 회의 중이다 = Bây-giờ anh ấy đang họp
172. 나가다- đi ra
a) 방에서 나가다 = đi ra khỏi phòng
b) 점심 먹으러 나가다 = đi ra ngoài ăn trưa
173. 이야기- nói chuyện
a) 우리는 이야기를 시작했다. = Chúng-tôi bắt-đầu nói chuyện.
b) 제 이야기 좀 들어 보세요. = Xin hãy nghe câu-chuyện của tôi một chút.
c) 아무한테도 이야기하지 마라. = Không được kể cho ai nghe (chuyện này)
174. 교육- 敎育 (giáo-dục)
a) 교육을 받다 = nhận sự giáo-dục, được đào-tạo bởi….
b) 컴퓨터 교육을 받은 적 있으세요? = Anh có được đào-tạo về máy-tính không?
175. 사다 – mua (động-từ)
a) 나는 티셔츠 한 장을 만 원에 샀다. = Tôi đã mua một cái áo T-shirt giá 10,000 won.
b) 나는 그녀에게 반지를 사 주었다. = Tôi đã mua tặng cho cô ấy một chiếc nhẫn
176. 경제- 經濟 (kinh-tế)
한국 경제가 회복기에 들어섰다. = Kinh-tế Hàn-Quốc đã bắt-đầu hồi-phục.
177. 아직- vẫn, vẫn còn, chưa
그는 아직 자고 있다. = Cậu ấy vẫn đang ngủ.
178. 잡다- nắm lấy, tóm lấy, bắt lấy, cầm lấy
저 놈 잡아라! = Bắt lấy hắn
나는 한 소년이 물건을 훔치고 있는 것을 잡았다. = Tôi đã tóm được một tên trộm.
고기 좀 잡으셨어요? = Anh có bắt được con cá nào không?
179. 같이- cùng nhau
같이 살다 = sống cùng nhau
나하고 같이 가자 = Hãy đi cùng tôi.
둘이 같이 도착했다 = Hai người cùng nhau tới đích.
180. 선생님- 先生 (tiên-sinh) giáo-viên, thầy
이 분은 제 피아노 선생님이에요. = Vị này là thầy dạy piano của tôi.
우리 딸은 학교 선생입니다. = Con gái tôi là cô giáo ở trường học.
181. 예술- 藝術 (nghệ-thuật)
예술은 인간의 삶을 윤택하게 해 준다. = Nghệ-thuật làm giàu cuộc-sống con-người.
182. 서다- đứng
그녀는 문간에 서 있었다. = Cô ấy đứng ở lối ra vào.
183. 못- không thể
못살다 = không sống nổi, nghèo
못 보다 = ngoài tầm mắt, không thể nhìn thấy được
못하다 = không thể làm
184. 역사- 歷史 (lịch-sử)
우리 학교는 50년의 역사를 가지고 있다
185. 읽다 – đọc
큰 소리로 읽다 = đọc to, đọc thành tiếng lớn
신문을 읽다 = đọc nhật-báo
이 아이는 한글을 읽을 줄 안다 = Cậu bé này biết đọc chữ tiếng Hàn.
186. 결과- 結果 (kết-quả)
그것은 그의 노력의 결과다. = Đây là kết-quả cho sự nỗ-lực của anh ấy
187. 내용- 內容 (nội-dung)
이 책은 내용이 빈약하다. = Cuốn sách này nội-dung nghèo-nàn
188. 물론- 勿論 (vật luận) hiển-nhiên
물론입니다. = Là điều hiển-nhiên ạ.
A : 5달러만 빌려 주지 않을래요? = Anh cho tôi mượn 5 đô-la được không?
B : 물론 빌려 드리죠 = Tất-nhiên rồi.
189. 책 – 冊 (sách) (Danh-từ, sách ghép bằng tre khi xưa
그 책은 누가 썼습니까? = Ai viết cuốn sách đó vậy?
190. 일어나다- thức dậy
오늘 아침에는 6시에 일어났다. = Sáng hôm nay tôi thức dậy lúc 6 giờ
191. 당신- bạn (trang-trọng)
당신 누구요? = Anh là ai?
당신 말이 맞는 것 같다. = Lời anh nói có vẻ đúng rồi.
(부부 사이의 호칭)
192. 시장- (市場) thị-trường, chợ
어머니는 시장에 가셨다. = Mẹ tôi đã đi chợ rồi
193. 넣다- để vào, đút vào
주머니에 돈을 넣다. = Đút tiền vào túi quần
194. 중요하다- 중요 = 重要 = trọng-yếu) quan-trọng
그것은 그렇게 중요하지 않다. = Điều đó không quan-trọng như thế
195. 무슨 – gì, cái gì
이게 무슨 냄새지? = Đây là mùi gì thế nhỉ?
196. 느끼다 – cảm-thấy (động-từ)
그는 갑자기 허리에 심한 통증을 느꼈다. = Anh ấy đột-nhiên cảm-thấy đau nhói ở hông
197. 어렵다- khó
그 강의는 이해하기 어렵다. = Bài giảng này khó hiểu
198. 힘 – sức, lực
힘으로 하지 말고 머리를 써라 = Hãy dùng cái đầu chứ đừng dùng sức.
199. 너무- quá
그것은 너무 비싸다. = Cái đó quá đắt.
200. 나라- đất-nước
나라 전체가 그의 죽음을 슬퍼했다. = Cả đất-nước đau buồn vì cái chết của ông ấy
201. 부르다- gọi
저 부르셨어요? = Thầy gọi em phải không ạ?
택시를 부르다 = gọi taxi
202. 의미- 意味 (ý-vị) ý-nghĩa
빨간 불은 ‘정지’를 의미한다. = Đèn đỏ nghĩa là “dừng lại
203. 자리 – chỗ
빈자리가 없다. = Không có chỗ (ngồi) trống. (비다 = trống = empty)
자리에 앉아 주십시오. = Xin hãy ngồi vào chỗ
204. 밝히다- thắp sáng
촛불을 밝히다. = thắp sáng một ngọn nến
205. 죽다 – chết
그는 죽었다. = Anh ta đã chết
206. 이미- đã
나는 이미 그 사실을 알고 있었다. = Tôi đã biết sự-thật (ấy).
207. 쪽- phía, hướng, bên
반대 쪽 = hướng ngược lại
왼쪽 = bên trái = left side
어른쪽 = bên phải
208. 정치- 政治 (chính-trị)
정치에 대한 이야기는 그만 합시다. = Hãy thôi, không nói chuyện chính-trị
209. 국민- 國民 (quốc-dân)
정부는 국민의 소리에 귀를 기울여야 한다. = Chính-phủ phải lắng nghe tiếng nói của quốc-dân.
귀를 기울이다 = lắng nghe
210. 생명- 生命 (sinh-mệnh) cuộc đời
그는 내 생명의 은인이다. = Anh ấy đã cứu mạng tôi. (Anh ấy là ân-nhân của đời tôi)
은인 = 恩人 = ân-nhân
211. 얘기 – câu chuyện (dạng rút gọn của 이야기)
웃긴 이야기 = chuyện cười
212. 학생- 學生 (học-sinh) người đi học
저는 한국대학교 학생입니다 = Tôi là sinh-viên trường đại-học Hàn-Quốc.
그녀는 그 당시 아직 학생이었다. = Lúc đó cô ấy vẫn đang là học-sinh.
213. 연구- 硏究 (nghiên-cứu)
연구 결과를 발표하다 = công-bố kết-quả nghiên-cứu
우리는 스트레스가 건강에 어떤 영향을 미치는지 연구하고 있다. = Chúng-tôi đang nghiên-cứu stress ảnh-hưởng thế nào tới sức-khỏe
214. 엄마- mẹ (thân-mật, tiếng gọi)
엄마, 다녀왔습니다. = Mẹ ơi, con đã về rồi đây.
엄마, 밖에 나가서 놀아도 되요? = Mẹ, con ra ngoài chơi được không ạ?
215. 이름- tên
이름을 부르다 = gọi tên ai
나는 그녀의 이름만 안다. = Tôi chỉ biết tên cô ấy thôi
216. 내리다- đi xuống, rơi, giảm
비가 밤새도록 내렸다. = Mưa đã rơi suốt đêm.
아기의 열이 내리지 않는다 = (Thân) nhiệt em bé không giảm (tụt xuống)
217. 사건- 事件 (sự-kiện = việc xảy ra hay biến-cố quan-trọng)
워터게이트 사건 = sự-kiện
간밤에 총격 사건이 발생했다. = Đêm qua xảy ra một vụ bắn súng
218. 및- và, cũng như
한국 및 세계 여러 나라 = Hàn-Quốc và (cũng như) nhiều nước khác trên thế-giới
219. 쉽다- dễ, dễ dàng
운전은 배우기 쉽다. = Học lái xe không khó (dễ dàng).
내게 이 문제는 너무 쉽다. = Đối với tôi câu hỏi này quá dễ
220. 짓다- xây (xây-dựng)
돌로 지은 집 = nhà xây bằng đá
이 집을 짓는데 반년이 걸렸다. = Xây ngôi nhà này mất nửa năm.
그 새는 둥지를 짓고 있습니다. = Con chim ấy đang xây/làm tổ
이 다리는 10년 전에 지어졌어요. = Cây cầu này được xây cách đây 10 năm.
그는 배를 지었어요. = Anh ấy làm một con tàu
221. 이유- 理由 lí-do
지각한 이유를 말해 봐라. = Thử nói lí-do anh đi trễ xem
222. 필요하다 – (必要 = tất yếu) cần, cần-thiết
도움이 필요하면 전화 주세요. = Nếu cần giúp-đỡ xin hãy gọi điện cho tôi.
그 호텔은 대대적인 수리가 필요하다. = Khách-sạn đó cần sửa sang lại toàn-bộ.
걱정할 필요 없어요. = Không cần lo lắng
223. 글 – chữ viết
그는 글재주가 있다 = Anh ấy có tài viết văn.
생각을 글로 표현하다 = Biểu-hiện suy-nghĩ bằng lời văn (văn viết)
224. 생기다- xảy-ra, hình-thành
비가 와서 군데군데 웅덩이가 생겼다. = Vì mưa nên xuất-hiện (hình-thành) nhiều vũng nước ở khắp mọi nơi
종종 작은 실수 때문에 문제가 생긴다. = Vấn-đề (lớn) thường xảy ra (phát-sinh) vì (từ) những lỗi nhỏ.
의혹이 생겼다. = Đã nảy sinh nghi ngờ
어려운 문제가 생겼다. = Vấn-đề khó-khăn đã phát-sinh
225. 사용하다 – 사용 = 使用 = sử-dụng
이 문제를 푸는 데 두 가지 방법을 사용할 수 있다. = Giải-quyết vấn-đề này, có-thể sử-dụng hai (loại) phương-pháp.
문제를 풀다 = giải-quyết vấn-đề
Trả lời