Mỗi ngày một cụm từ: the forest floor

Mỗi ngày một cụm từ: the forest floor

Người Anh thích đi bộ để ngắm thảm hoa chuông báo hiệu mùa Xuân

Cụm từ trong ngày

Nhìn chung, mặt đất ngoài trời được gọi là the ground trong tiếng Anh, còn mặt đất trong nhà thì được gọi là the floor. Tuy nhiên có một trường hợp ngoại lệ là với cụm từ the forest floor, để chỉ mặt đất trong rừng.

Ví dụ

In a rainforest, only about 2% of the light that hits the tops of trees reaches the forest floor.

The forest floor is fundamental to the whole ecosystem. It is where insects live and the processes of decomposition and plant growth take place.

Xin lưu ý (Đừng nhầm với)

Tương tư với cụm từ này chúng ta có thể dùng từ carpet khi nói tới “thảm” hoa nở lan trên mặt đất.

We stepped off the path and onto a carpet of flowers.

Từ carpet thường hay được dùng như động từ hơn, đặc biệt ở thể bị động, như sau:

The forest floor was carpeted with bluebells, daffodils and other wildflowers.

Thực tế thú vị

Hoa chuông tím là dấu hiệu truyền thống cho mùa xuân về tại Anh. Hoa này rất phổ biến và nhiều người Anh thích đi bộ vào thời gian này trong năm để ngắm hoa chuông. Rất không may là năm nay, 2012, hoa dại tại Anh không được hưởng thời tiết thuận lợi do có hạn hán.

Share this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *