TÍNH TỪ MIÊU TẢ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

TÍNH TỪ MIÊU TẢ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

BẠN là con người như thế nào? BẠN muốn giới thiệu về bản thân bằng tiếng anh nhưng BẠN còn ngại về vốn từ ít? DỊCH SỐ xin chia sẻ tới BẠN các tính từ miêu tả tính cách con người để bạn tham khảo và sử dụng. DỊCH SỐ hi vọng nó hữu ích với BẠN.14076_424411151067426_78045903089798186_n

Aggressive –/ə’gresiv/– hung hăng; xông xáo

Ambitious –/æm’biʃəs/– có nhiều tham vọng

Cautious –/’kɔ:ʃəs/– thận trọng, cẩn thận

Careful –/’keəful/– cẩn thận

Cheerful –/’tʃjəful/– vui vẻ

Clever –/’klevə/– lanh lợi, thông minh

Tacful –/’tæktful/– khéo xử, lịch thiệp

Competitive –/kəm’petitiv/– cạnh tranh, đua tranh

Confident –/’kɔnfidənt/– tự tin

Creative –/kri:’eitiv/– sáng tạo

Dependable –/di’pendəbl/– đáng tin cậy

Dumb –/dʌm/– không có tiếng nói

Enthusiastic –/in’θju:zi’æstik/– hăng hái, nhiệt tình

Easy-going –/’i:zi,gouiɳ/– dễ tính

Extroverted /ˈek.strə.vɜːtid/ hướng ngoại

Faithful –/’feiθful/– chung thuỷ

Introverted –/ˈɪn.trə.vɜːt/– hướng nội

Generous –/’dʤenərəs/– rộng lượng

Gentle –/’dʤentl/– nhẹ nhàng

Humorous –/’hju:mərəs/– hài hước

Honest –/’ɔnist/– trung thực

Imaginative –/i’mædʤinətiv/– giàu trí tưởng tượng

Intelligent –/ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/– thông minh

Kind –/kaind/– tử tế

Loyal –/ˈlɔɪ.əl/– trung thành

Observant –/əbˈzɜː.vənt/– tinh ý

Optimistic –/ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/– lạc quan

Patient –/ˈpeɪ.ʃənt/– kiên nhẫn

Pessimistic –/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/– bi quan

Polite –/pəˈlaɪt/– lịch sự

Outgoing –/ˌaʊtˈɡəʊ.ɪŋ/– hướng ngoại, thân thiện (sociable, friendly)

Share this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *