Ride it out

Ride it out

Bradley Wiggins, Anh, đoạt huy chương vàng cuộc Đua xe đạp đơn nam tính giờ vào ngày thứ 5 Thế vận hội London 2012. Ảnh: Pascal Le Segretain

Cụm từ trong ngày

To ride something out, có nghĩa là vượt qua một điều gì khó khăn, không mấy dễ chịu.

To ride something out, MEANS TO GET THROUGH SOMETHING THAT IS DIFFICULT OR UNPLEASANT.

Ví dụ

I lost my job and can’t spend a lot of money at the moment – I’ll just have to ride it out until I get a new one.

Jonathan had never run a marathon before – he was tired even before the halfway mark, but he managed to ride it out and finish the race.

I can’t believe the prime minister rode out that scandal and is still in office!

Xin lưu ý

Nếu bạn ride a wave, có nghĩa là bạn cùng tham gia những hoạt động nào đó đang được ưa chuộng, hay có chung ý kiến với những người khác.

Ví dụ: The British public is really riding the wave of cycling after Bradley Wiggins’ success.

Thực tế thú vị

Bradley Wiggins đoạt huy chương vàng ở môn Đua xe đạp đơn nam tính giờ (Men’s Individual Time Trial), và trở thành vận động viên giành nhiều huy chương Olympic nhất trong số các vận động viên Anh từng tham gia Thế vận hội. Anh về đích sau 50 phút 39 giây qua chặng đường đua dài 44km. Chiến thắng của anh tại Thế vận hội diễn ra chỉ sáu ngày sau khi anh trở thành tay đua người Anh đầu tiên đoạt giải đua xe đạp danh giá the Tour De France tại Paris.

Share this post