To make a comeback

To make a comeback

Ông Jose Mourinho vừa trở lại làm huấn luyện viên trưởng đội Chelsea sau khi ra đi năm 2007.

To make a comeback có nghĩa là xuất hiện trở lại, trở lại với nghề hay công việc mà bạn đã từng thành công trước đây.

Ví dụ:

Jose Mourinho was a successful manager at Chelsea before, so many fans are excited he is making a comeback.

British pop group Take That made a comeback in 2006 with the album Beautiful World, 11 years after their previous album.

Xin lưu ý

Cần phân biệt với To come back from the dead. Cụm từ này được dùng để miêu tả một người trở nên thành công hoặc được ưa chuộng trở lại sau một thời gian không thành công hoặc không được yêu thích.

Ví dụ:

That actor made terrible movies for ten years. But he came back from the dead when he acted in a sensitive romantic drama last year.

Thực tế thú vị

Khi Mourinho tới Chelsea lần đầu năm 2004 ông nói với giới truyền thông: “Đừng gọi tôi là ngạo mạn, nhưng tôi là nhà vô địch tại châu Âu. Tôi cho rằng tôi là Người Đặc biệt.” Kể từ đó, ông được mệnh danh là ‘The Special One’.

Share this post