Hang in There

Hang in There

Các nghệ sị treo mình từ cầu Thiên niên kỷ ở London, một phần của Lễ hội London 2012 Olympic. Ảnh: Sang Tan

Cụm từ trong ngày

Cụm từ to hang in there có nghĩa là cố gắng tiếp tục một việc gì vào thời điểm khó khăn, hay kiên nhẫn chờ đợi một việc gì sẽ xảy ra, sẽ đến.

Ví dụ

I know money is tight right now, but hang in there and it’ll get better.

I’m desperate to know my exam results, but I’ll just have to hang in there until they are published.

Xin lưu ý

Nếu bạn hang up khi nói chuyện điện thoại có nghĩa là bạn bỏ máy, treo máy, kết thúc cuộc nói chuyện.

Ví dụ:I can’t believe Claire sometimes. I was in the middle of a conversation and she just hung up!

Thực tế thú vị

Các nghệ sĩ nhảy liều lĩnh này tham gia trong một loạt các sự kiện “extreme dance” tại London, đánh dấu Lễ hội London Olympics 2012. Các sự kiện bất ngờ bao gồm tiết mục các vũ công nhảy bungee từ cầu Thiên niên kỷ – Millennium Bridge, với sự xuất hiện đột ngột bất ngờ của họ.

Share this post