Sail through it

Sail through it

Xu Lijia về đích và đoạt huy chương vàng trong cuộc đua thuyền nữ Laser Radial tại Thế vận hội London 2012. Ảnh: Pascal Lauener.

Cụm từ trong ngày

Nếu bạn sail through something, có nghĩa là bạn làm được việc đó nhanh chóng và dễ dàng.

If you sail through something, you get through it very quickly and with ease.

Ví dụ

My sister sailed through her exams and is looking forward to starting university.

Don’t worry about your job interview, you’ll sail through it.

We sailed through the traffic and arrived at the hotel ahead of schedule.

Xin lưu ý

Nếu một người sail close to the wind có nghĩa là họ làm một việc gì nguy hiểm, ngấp nghé ở ngưỡng có thể trở thành bất hợp pháp hoặc không thể chấp nhận được.

Ví dụ: I think that journalist sailed close to the wind with the comments she made about the NHS.

Thực tế thú vị

Tay chèo thuyền Trung Quốc Xu Lijia là một trong bốn người được cho là có khả năng đoạt huy chương vàng trong cuộc đua thuyền nữ Laser Radial và cuối cùng cô đã về nhất. Tại Thế vận hội Bắc Kinh 2008, cô đoạt huy chương đồng trong cuộc đua này. Cuộc đua thuyền Laser Radial dành cho cá nhân với thuyền có cột buồm thấp hơn và phạm vi đua nhỏ hơn, cho phép các tay đua thuyền loại nhẹ có thể điều khiển thuyền khi gió lớn.

Share this post