Give Someone a Leg up

Give Someone a Leg up

Các cổ động viên biểu diễn trước trận bóng tại sân vận động Wembley, London. Ảnh: Darren Staples

Cụm từ trong ngày

Cụm từ to give someone a leg up có nghĩa là giúp ai đó cải thiện hoàn cảnh của mình, giúp ai đó vượt qua lúc khó khăn.

Ví dụ

I have a great job in a posh restaurant. My mother gave me a leg up when she taught me to cook French dishes.

Mary had an uncle well connected to the business world. It gave her a leg up.

Xin lưu ý

Cụm từ to pull someone’s leg có nghĩa là trêu, chọc ai, nói một điều không có thật để trêu đùa ai.

Ví dụ:What?! You’ve won a million dollars in the lottery? You are pulling my leg.

Thực tế thú vị

Theo một số tác giả, thì nhảy múa cổ vũ tại các cuộc thi thể thao (cheerleading) bắt đầu từ khoảng năm 1877 ở Mỹ khi sinh viên trường Đại học Tổng hợp Princeton hô khẩu hiệu từ các khu vực trong sân vận động. Ngày nay phần lớn những người trong nhóm đi cổ vũ thể thao như thế này là phụ nữ.

Share this post