In the Eye of the Storm

In the Eye of the Storm

Bão Sandy, được mệnh danh “Bão Franken”, gây lụt lội ở dọc bờ Đông nước Mỹ. Ảnh: Nasa

Cụm từ trong ngày

Nếu ai đó rơi vào tình trạng in the eye of the storm – dịch nguyên nghĩa là ở tâm bão – có nghĩa là họ là trung tâm điểm của một cuộc tranh cãi, bất đồng.

Ví dụ

Greece is in the eye of the storm which has gathered over the world economy and is threatening to tear the eurozone apart.

Our teacher is making us sit our exams again. Johnny was caught in the eye of the storm after he boasted about cheating.

Xin lưu ý

Một cụm từ nữa cũng liên quan tới khí tượng là lull before the storm. Cụm từ này có nghĩa là thời điểm yên tĩnh trước khi một điều gì đó bùng nổ ra.

Ví dụ: The shop assistants took advantage of the lull before the storm and tidied up the hat display. They knew the moment the doors opened they would be flooded with bargain-hunters.

Thực tế thú vị

Mặc dù cụm từ này được dùng để miêu tả tình trạng ở trung tâm điểm của một cuộc tranh cãi hay bất đồng, trên thực tế ‘eye of a storm’ – tâm bão – lại là nơi rất yên bình. The eye – vùng tâm bão – có thể có đường kính tới 65km có đặc tính là trời trong, mây lặng, và thường tồn tại một thời gian ngắn trước khi gió lớn, mưa và sấm chớp của cơn bão đổ xuống.

Share this post