To have a bee in your bonnet

To have a bee in your bonnet

Mặc giả ong đi biểu tình chống thuốc trừ sâu tại London. Ảnh: Dan Kitwood/ Getty Images



Cụm từ trong ngày

Nếu bạn “have a bee in your bonnet” về một điều gì đó, có nghĩa là bạn bị ám ảnh về điều đó và không thể không nghĩ tới nó. Cụm từ này thường được dùng khi bạn lo lắng hay cáu bẳn vì điều gì. Từ ‘bonnet’ ở đây là nói tới vành mũ.

Ví dụ:

The council wants to close down our local library. I’ve got a bee in my bonnet about it!

Mum’s got such a bee in her bonnet about the wedding. I keep telling her that it will be fine, but she’s very worried.

Xin lưu ý

Nếu một điều gì hoặc ai đó là “the bee’s knees”, điều đó hoặc người đó rất tốt.

Ví dụ:

Darren bought me a new car for my birthday – he’s the bee’s knees.

Thực tế thú vị

Trung bình có hơn 60.000 con ong trong một tổ ong. Một con ong mật có thể bay 8 cây số mỗi giờ và vẫy cánh trung bình 200 lần một giây.

Share this post