To hang around

To hang around

Xe tải sắp rơi từ trên cầu gần Fartuna, Brazil. Ảnh: Helio Inumaru/AP

Cụm từ trong ngày

Nếu bạn đang ‘hanging around’, có nghĩa là bạn chờ đợi, không làm gì, hoặc làm những việc không đâu vào đâu, không có hiệu quả gì hết.

Ví dụ

I like going shopping with my friends but we spend most of the day just hanging around in the mall.

I don’t think he really loves me. I’m getting sick of hanging around waiting for him to call.

There is nothing for teenagers to do round here. They just spend their evenings hanging around street corners.

Xin lưu ý

Hanging up on someone là đột ngột bỏ máy điện thoại khi đang nói chuyện với ai đó.

Ví dụ: If you don’t stop shouting at me, I’m hanging up right now!

Thực tế thú vị

Alexander Graham Bell, sinh năm 1847 tại Scotland, được xác định là người đã sáng chế ra chiếc điện thoại. Năm 1876 ông được trao bằng sáng chế đầu tiên tại Mỹ về sáng chế mới của ông. Ông Bell là công dân Anh trong suốt thời gian còn trẻ. Ông xin nhập quốc tịch Mỹ năm 1877, và được nhập tịch năm 1882, và kể từ đó ông luôn nhận mình là một công dân Mỹ.

Share this post