The tail end

The tail end

Người ta đã không cứu được con cá voi bị dạt vào bãi biển Hà Lan này. Ảnh: Salko de Wolf/ AFP

Cụm từ trong ngày

The tail end có nghĩa là phần cuối cùng hay đoạn chót của một cái gì đó.

Ví dụ:

The tail end of the storm caused the most damage.

She didn’t thank her colleagues until the tail end of her long leaving speech.

We didn’t find out the name of the killer until the tail end of the story.

Xin lưu ý

Nếu bạn rời khỏi đâu với your tail between your legs, có nghĩa là bạn đi khỏi nơi đó trong tình trạng xấu hổ, ngượng mặt vì đã thất bại hoặc do mắc lỗi, có thể nói nôm na trong tiếng Việt là “cụp đuôi”.

Ví dụ:

Tom left the meeting with his tail between his legs after failing to impress the staff with his plans for the future.

Thực tế thú vị

Giống vân tay ở người, có đặc điểm rất đặc biệt ở mỗi người khác nhau, phần bên dưới đuôi cá voi cũng vậy, không con nào giống con nào.

Share this post