The Lion’s Share

The Lion’s Share

The Lion’s Share

Cụm từ trong ngày

Nếu bạn có the lion’s share của một cái gì đó, có nghĩa là bạn có phần lớn nhất trong đó.

If you have the lion’s share of something, you have the largest part of it.

Ví dụ

I’m having a clear-out and have decided to give the lion’s share of my clothes to charity.

My colleague is very lazy, whilst I always do the lion’s share of all of the work.

I get paid tomorrow, but the lion’s share of my wages goes on paying bills!

Xin lưu ý

 

Nếu ai đó yêu cầu bạn to do your share thì có nghĩa là bạn phải làm phần việc của mình, bạn làm những gì người khác chờ đợi bạn phải làm, hay giúp trong một tình huống, hoàn cảnh nào đó.

Ví dụ: Edmund’s done his share of the cleaning, so you should do your share, too.

Thực tế thú vị

Chú sử tử trắng con này sinh tại Leon, bang Guanajuato ở Mexico. Sư tử trắng rất hiếm, chỉ còn khoảng 300 con trên khắp thế giới. Màu của chúng là do một gien lặn và lông chúng có thể từ màu vàng tới trắng tinh.

Share this post