Checkmate

Matt Gone, người Mỹ, tại triển lãm xăm ở Venezuela. Ảnh: Juan Barreto (AFP/Getty Images)

Cụm từ trong ngày

Checkmate‘ – chiếu tướng – từ dùng trong cờ vua khi bạn chiếu tướng và đặt đối thủ vào vị trí không có lối thoát, với nghĩa là bạn đã thắng. Nay nó được dùng trong các ngữ cảnh khác với nghĩa ‘thắng lợi hoàn toàn’.

Ví dụ

The rebels surrounded the president’s palace. He had no option but to agree to their demands: it was checkmate.

Unless we make some serious changes around this business our competition will catch up and it will be checkmate.

Từ này cũng có thể được dùng như một động từ:

Garry Kasparov checkmated the chess computer after a fine series of moves.

Xin lưu ý

Stalemate‘ – thế bí, bế tắc – từ được dùng trong trường hợp ngược với ‘checkmate‘. Từ này cũng xuất phát từ môn cờ vua, stalemate là khi không thể có hành động nào khác được nữa.

Ví dụ:

I could only afford £150,000 for the house but the seller would go no lower than £155,000. We reached a stalemate and called the deal off.

Thực tế thú vị

Hình kẻ caro với những ô vuông đen trắng xen kẽ trên bàn cờ được gọi là ‘chequered’ trong tiếng Anh Anh hay ‘checkered’ trong tiếng Anh Mỹ. Bản thân những hình vuông này được gọi là ‘cheques’ hay ‘checks’ theo tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ. Nhưng động từ ‘to check’ được đánh vần giống nhau ở cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ.

Share this post