TÍNH TỪ MIÊU TẢ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
BẠN là con người như thế nào? BẠN muốn giới thiệu về bản thân bằng tiếng anh nhưng BẠN còn ngại về vốn từ ít? DỊCH SỐ xin chia sẻ tới BẠN các tính từ miêu tả tính cách con người để bạn tham khảo và sử dụng. DỊCH SỐ hi vọng nó hữu ích với BẠN.
Aggressive –/ə’gresiv/– hung hăng; xông xáo
Ambitious –/æm’biʃəs/– có nhiều tham vọng
Cautious –/’kɔ:ʃəs/– thận trọng, cẩn thận
Careful –/’keəful/– cẩn thận
Cheerful –/’tʃjəful/– vui vẻ
Clever –/’klevə/– lanh lợi, thông minh
Tacful –/’tæktful/– khéo xử, lịch thiệp
Competitive –/kəm’petitiv/– cạnh tranh, đua tranh
Confident –/’kɔnfidənt/– tự tin
Creative –/kri:’eitiv/– sáng tạo
Dependable –/di’pendəbl/– đáng tin cậy
Dumb –/dʌm/– không có tiếng nói
Enthusiastic –/in’θju:zi’æstik/– hăng hái, nhiệt tình
Easy-going –/’i:zi,gouiɳ/– dễ tính
Extroverted /ˈek.strə.vɜːtid/ hướng ngoại
Faithful –/’feiθful/– chung thuỷ
Introverted –/ˈɪn.trə.vɜːt/– hướng nội
Generous –/’dʤenərəs/– rộng lượng
Gentle –/’dʤentl/– nhẹ nhàng
Humorous –/’hju:mərəs/– hài hước
Honest –/’ɔnist/– trung thực
Imaginative –/i’mædʤinətiv/– giàu trí tưởng tượng
Intelligent –/ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/– thông minh
Kind –/kaind/– tử tế
Loyal –/ˈlɔɪ.əl/– trung thành
Observant –/əbˈzɜː.vənt/– tinh ý
Optimistic –/ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/– lạc quan
Patient –/ˈpeɪ.ʃənt/– kiên nhẫn
Pessimistic –/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/– bi quan
Polite –/pəˈlaɪt/– lịch sự
Outgoing –/ˌaʊtˈɡəʊ.ɪŋ/– hướng ngoại, thân thiện (sociable, friendly)
Trả lời