Tiếng anh Chuyên Ngành Bảo Hiểm
Tiếng anh Chuyên Ngành Bảo Hiểm
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm miễn phí dành cho tất cả các bạn đam mê tìm tòi, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành chỉ có tại DỊCH SỐ
Key term | Thuật ngữ |
Accidental death benefit | Quyền lợi BH chết do tai nạn |
account | Tài khoản |
accountability | Khả năng đảm đương công việc |
accounting | Kế toán |
accounting conservation | Nguyên tắc thận trọng trong kế toán |
Acquisition | Sự mua lại quyền kiểm soát |
active management strategy | Chiến lược quản lý năng động |
Activity based costing | Phương pháp xác định chi phí theo hoạt động |
actuarial assumptions | Các giả định tính phí |
actuary | Định phí viên |
adequate rate | Tỷ lệ phí thích hợp |
admitted asset | Tài sản được thừa nhận |
advanced underwriting Dept | Phòng đánh giá rủi ro cao cấp |
agency -building distribution sys | Hệ thống phân phối thông qua đại lý |
agency contract | Hợp đồng đại lý |
Agency law | Luật về đại lý |
agency office | Văn phòng đại lý |
Agency relationship | Quan hệ đại lý |
Agent | Đại lý |
Agent – broker | Đại lý – Môi giới |
Agent’s statement | Báo cáo đại lý |
aggressive financial strategy | Chiến lược tài chính táo bạo |
alien corporation | Doanh nghiệp nước ngoài (Mỹ) |
amortization | Trả dần |
annual report | Báo cáo thường niên |
Annual Return | Báo cáo hoạt động hàng năm ( Canada) |
Annual Statement | Báo cáo tình hình hoạt động ( Mỹ) |
antiselection | sự lựa chọn bất lợi |
application software | Phần mềm ứng dụng |
appointed actuary | Đinh phí viên được chỉ định |
appointment | Sự chỉ định |
arbitration | Phân xử tranh chấp thông qua trọng tài |
arbitrator | Trọng tài (thẩm phán) |
Key term | Thuật ngữ |
articles of incorporation | Hồ sơ đăng ký kinh doanh |
artificial intelligence (AI) | Trí tuệ nhân tạo |
Asset fluctuation reserve | Dự phòng biến động về tài sản |
Asset- liability management (ALM) | Quản lý tài sản – nợ |
Asset manager | Nguười quản lý tài sản |
Asset risk ( C-1 Risk) | Rủi ro về tài sản |
assets | Tài sản |
Asset share | Phần tài sản tích luỹ của hợp đồng |
Asset share model | Mô hình xác định phần tài sản tích luỹ |
Asset valuation | Định giá tài sản |
assignment | Chuyển nhượng |
attending physician’s statement | Báo cáo của bác sỹ |
auditing | Kiểm toán |
Auditor’s report | Báo cáo kiểm toán |
authority | Quyền hạn |
authorization to release information | Quyền được cung cấp thông tin |
automated workflow | Phân luồng công việc tự động |
automatic call distribution | Phân phối cuộc gọi tự động |
automatic reinsurance | Tái bảo hiểm tự động |
Balance sheet | Bảng cân đối kế toán |
bankinsurance | Bán bảo hiểm qua ngân hàng |
bar examination | Kiểm tra để cấp giấy phép |
Basic mortality table | Bảng tỷ lệ tử vong cơ bản |
benchmark | Phương pháp so sánh chuẩn |
binding limit | Giới hạn bắt buộc |
blended rating | Ty lệ hỗn hợp |
Block of policies | Nhóm hợp đồng bảo hiểm đồng nhất |
Board of director | Ban giám đốc |
Bond | Trái phiếu |
bondholder | Chủ sở hữu trái phiếu |
Bond rating | Hạng của trái phiếu |
branch office | Văn phòng chi nhánh |
branch office system | Hệ thống văn phòng chi nhánh |
brokerage company | Công ty mối giới |
brokerage distribution system | Hệ thống phân phối qua môi giới |
broker – dealer | Môi giới chứng khoán |
Key term | Thuật ngữ |
budget | Ngân sách |
budgeting | Lập kế hoạch ngân sách |
budget variance | Chênh lệch ngân sách (thâm hụt hoặc thặng dư) |
build | Hình thể |
business cycle | Chu kỳ kinh doanh |
buy and hold strategy | Chiến lược mua và giữ |
call abandonment rate | Tỷ lệ bỏ cuộc gọi của khách hàng |
call center | Trung tâm trả lời điện thoại |
call provision | Quy định bán lại trái phiếu |
Canadian Council of Insurance Regulation | Hội đồng quản lý bảo hiểm Canada |
capital | vốn |
capital and surplus | vốn và lợi nhuận |
capital expenditure budget | Kế hoạch quản lý vốn |
capital gain | Lãi vốn |
capital ratio | Tỷ lệ nguồn vốn trên tài sản |
captive agent | Đại lý độc quyền |
career agent | Đại lý chuyên nghiệp |
case assignment system | Hệ thống phân công vụ việc |
cash budget | Ngân sách tiền mặt |
cash flow | Dòng tiền |
cash flow testing | Kiểm tra dòng tiền |
cash inflow | Dòng tiền vào |
Cash outflow | Dòng tiền ra |
cash value | Giá trị tích luỹ của hợp đồng |
ceding company | Công ty nhượng bảo hiểm ( gốc) |
centralized organization | Tổ chức tập trung |
Central processing Unit | Bộ xử lý trung tâm |
certificate of incorporation | Giấy phép thành lập doanh nghiệp |
chain of command | Chuỗi mệnh lệnh |
change analysis | Phân tích sự thay đổi |
claim analyst | Cán bộ giải quyết GQQLBH |
claimant | Người yêu cầu GQQLBH |
claimant’s statement | Giấy yêu cầu GQQLBH |
claim fraud | Gian lận trong khiếu nại |
Key term | Thuật ngữ |
claim investigation | Giám định bồi thường |
claim philosophy | Nguyên tắc bồi thường |
client-server architecture | Cấu trúc khách – chủ |
coaching | Đào tạo theo phương pháp kèm cặp |
cold calling | Thăm khách hàng không hẹn trước |
collateral | Tài sản thế chấp |
collateralised mortgage obligation | Chứng nhận cầm cố |
commission | Hoa hồng |
committee | ủy ban |
committee underwriting | Ban đánh giá rủi ro |
competitor | Đối thủ cạnh tranh |
compliance | Tuân thủ luật pháp |
compound interest | Lãi kép |
comprehensive busines analysis | Giai đoạn phân tích toàn diện |
Comprehensive market conduct exam | Kiểm tra hành vi thị trường toàn diện |
computer/telephony integration | Hệ thống tích hợp máy tính/điện thoại |
concentrate marketing | Marketing tập trung |
concept testing | Kiểm nghiệm ý tưởng |
conservative financial strategy | Chiến lược tài chính thận trọng |
constraint | Nhân tố hạn chế |
consumer market | Thị trường tiêu dùng |
consumer reporting agency | Đại lý cung cấp thông tin về người tiêu dùng |
contestable claim | Khiếu nại trong thời gian truy xét |
contestable period | Thời gian có thể truy xét |
contingencies | Giao động lớn |
contingency reserve | Dự phòng giao động lớn |
contingency risks | Những rủi ro giao động lớn |
contract | Hợp đồng |
contract law | Luật hợp đồng |
contractual savings institution | Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng |
contribution to surplus | Lợi nhuận trước khi phân phối |
contributory plan | Chương trình bảo hiểm nhóm cùng đóng
phí |
convertible bond | Trái phiếu có thể chuyển đổi |
coordination | Sự phối hợp |
Key term | Thuật ngữ |
corporate ethics office | Văn phòng giải quyết các vấn đề về đạo đức |
corporation | Doanh nghiệp |
cost accounting | Kế toán hạch toán chi phí |
cost basic | Cơ sở chi phí |
cost center | Trung tâm chi phí |
cost of benefit | Chi phí giải quyết quyền lợi |
coupon rate | Lãi suất theo phiếu |
credit life insurance | Bảo hiểm tín dụng tử kỳ |
cross – selling | bán hàng chéo |
customer relationship management | Quản lý quan hệ khách hàng |
customer service | Dịch vụ khách hàng |
data | Dữ liệu |
database | Cơ sở dữ liệu |
database management system | Hệ thống quản lý dữ liệu |
data mining | Khai thác dữ liệu |
data warehouse | Kho dữ liệu |
death certificate | Giấy chứng tử |
debt | Khoản nợ |
decentralized organization | Tổ chức phi tập trung |
decision support system | Hệ thống hỗ trợ ra quyết định |
declined class | Loại rủi ro loại trừ |
default risk | Rủi ro mất khả năng thanh toán |
deflation | Thiểu phát |
delegation | Phân quyền |
demographic | Nhân khẩu học |
Demutualization | Quá trình phi tương hỗ hóa |
depository Institution | Tổ chức nhận tiền gửi |
development | Phát triển |
differentiated marketing | Marketing phân biệt |
direct response distribution system | Hệ thống phân phối trực tiếp |
discretionary group | Tổ chức tự nguyện |
disintermediation | Chuyển hướng đầu tư |
distribution | Phân phối |
distribution system | hệ thống phân phối |
diversification | đa dạng hóa |
divisible surplus | Lợi nhuận có thể chia được |
Key term | Thuật ngữ |
domestic corporation | doanh nghiệp của bang ( Mỹ) |
domiciliary state | Bang cư trú |
downstream holding company | Công ty mẹ xuôi dòng |
due diligence | Mẫn cán hợp lý |
dynamic solvency testing | Kiểm nghiệm khả năng thanh toán năng động |
economies of scale | Tính quy mô kinh tế |
economy | Kinh tế |
electronic commerce (e-commerce) | Thương mại điện tử |
electronic data interchange | Trao đổi dữ liệu điện tử |
electronic mail | Thư điện tử |
employee loyalty | Lòng trung thành của nhân viên |
Employee retirement Income Security Act | Luật về bảo đảm thu nhập về hưu cho người lao động |
employer-employee group | Nhóm giữa người sử dụng lao động và người lao động |
employment law | Luật lao động |
endorsement | Điều khoản sửa đổi, bổ sung |
equitable rates | Tỷ lệ công bằng |
equity | Thực thể |
error rate | Tỷ lệ lỗi |
estate planning | Chương trình xử lý tài sản |
ethical dilemma | Tình huống khó xử ( nan giải) về đạo đức |
ethics | Đạo đức |
evidence of insurability | Bằng chứng về khả năng tham gia bảo hiểm |
expense budget | Ngân sách về chi phí |
expenses | Chi phí |
experience rating | Phương pháp tính phí bảo hiểm theo kinh
nghiệm |
expert system | Hệ thống chuyên gia |
external audit | Kiểm toán bên ngoài |
external customer | Khách hàng bên ngoài |
external financing | Nguồn tài chính từ bên ngoài |
extranet | Mạng nội bộ mở rộng |
facultative reinsurance | Tái bảo hiểm tự nguyện ( không bắt buộc) |
Fair credit reporting Act | Luật quy định về việc cung cấp thông tin |
Key term | Thuật ngữ |
Fair labor standards Act | Luật về các tiêu chuẩn đối xử bình đẳng đối
với người lao động |
Family medical leave Act | Đạo luật quy định về việc người làm công nghỉ việc |
feedback | Thông tin phản hồi |
fiduciary | Người nhận uỷ thác |
field force | Lực lượng bán hàng ( đại lý) |
field office | Văn phòng đại lý |
field underwriting | Đánh giá rủi ro ban đầu |
field underwriting manual | Sổ tay đánh giá rủi ro ban đầu |
financial accounting | Kế toán tài chính |
financial audit | Kiểm toán tài chính |
financial condition examination | Kiểm tra tình trạng tài chính |
financial institution | Tổ chức tài chính |
financial intermediary | Trung gian tài chính |
financial management | Quản trị tài chính |
financial planner | Người hoạch định tài chính |
financial planning | hoạch định tài chính |
financial reporting | Báo cáo tài chính |
financial service industry | Ngành dịch vụ tài chính |
financial statement | Báo cáo tài chính |
firewall | Bức tường lửa |
first year commission | Hoa hồng năm thứ nhất |
foreign corporation | Công ty bảo hiểm nhân thọ nước ngoài ( hoặc ngoài bang) |
fraternal benefit society | Hội trợ cấp ái hữu |
fulfillment kit | Bộ tài liệu bán hàng |
function | Chức năng |
functional authority | Quyền hạn thuộc chức năng |
functional cost analysis | Phân tích chi phí theo chức năng |
functional regulation | Nguyên tắc ưu tiên áp dụng luật chuyên ngành |
GA | Tổng đại lý |
GAAP | Nguyên tắc kế toán chung được thừa nhân |
general account | Tài khoản tổng hợp |
general business risk (C-4 risk) | Rủi ro do kinh doanh chung |
Key term | Thuật ngữ |
general manager | Trưởng phòng |
generally accepted accounting principles | Nguyên tắc kế toán chung được thừa nhân |
going – concern concept | Khái niệm hoạt động liên tục |
gross premium | Phí toàn phần |
group representative | Đại diện nhóm |
guaranteed-issue basis | Phát hành trên cơ sở bảo đảm |
hardware | Phần cứng |
heaped commission system | Chính sách hoa hồng tập trung vào năm đầu |
holding company | Công ty mẹ |
home country | Quốc gia đóng trụ sở chính |
home office | Trụ sở chính |
home service agent | Đại lý phục vụ tại nhà |
home service distribution system | Hệ thống phân phối phục vụ tại nhà |
host country | Quốc gia chủ nhà |
hurdle rate | Lãi suất hoàn vốn |
illustration | Minh hoạ |
impaired risk | Rủi ro dưới chuẩn |
impairment | Tình trạng bệnh tật |
implementation | Triển khai ( thực hiện) |
income statement | Báo cáo lỗ lãi |
implement contractor | Chủ thầu độc lập |
inflation | Lạm phát |
information | Thông tin |
information management | Quản lý thông tin |
information system | Hệ thống thông tin |
initial public offering (IPO) | Bán chứng khoán lần đầu ( Sơ cấp) |
input | Đầu vào |
inside directors | Thành viên Ban giám đốc kiêm nhiệm nội
bộ |
insolvency | Mất khả năng thanhtoán |
inspection report | Báo cáo điều tra ( xác minh) |
installment certificate | Giấy chứng nhận trả góp |
institutional advertising | Quảng cáo về Công ty |
insurable interest | Quyền lợi có thể được bảo hiểm |
Key term | Thuật ngữ |
Insurance Companies Act | Luật về Công ty bảo hiểm |
Insurance Marketplace Standards Association (IMSA) | Hiệp hội tiêu chuẩn thị trường bảo hiểm |
insurance risk | rủi ro định giá ( C2) |
integrated image processing | Quá trình xử lý hình ảnh tích hợp |
interactive voice response | Hệ thống điện thoại có để lại lời nhắn |
interest | Lãi |
interest-rate risk (C-3 risk) | Rủi ro lãi suất |
internal audit | Kiểm toán nội bộ |
internal control | Kiểm soát nội bộ |
internal customer | khách hàng nội bộ |
internal financing | Tài trợ nội bộ |
Internet | Mạng Internet |
interpleader | Quyền lợi được phán quyết bởi toà án |
intranet | mạng nội bộ |
investment | Đầu tư |
investment-grade bond | Trái phiếu có hạng cao ( Hơn BBB) |
irrevocable beneficiary | Người thụ hướng không thể thay đổi |
issue instructions | Các quy định về phát hành hợp đồng |
jet unit underwriting | Đánh giá rui ro nhanh |
job rotation | Luân chuyển công tác |
joint venture | Liên doanh |
LAN | Mạng cục bộ |
lapse rate | Tỷ lệ huỷ bỏ |
law of large number | Quy luật số lớn |
legal reserve | Dự phòng bắt buộc |
lessee | Người đi thuê |
lessor | Người cho thuê |
letters patent | Giấy phép thành lập doanh nghiệp |
levelized commission schedule | Phương pháp trả hoa hồng san bằng hoá |
liabilities | Các khoản nợ |
license | Giấy phép |
licensed broker | Môi giới được cấp phép |
life insurance company | Công ty bảo hiểm nhân thọ |
Life insurance Illustrations Model Regulation | Quy định mẫu sử dụng minh hoạ hợp đồng |
Key term | Thuật ngữ |
line authority | Quyền quản lý trực tiếp |
line unit | Các phòng ban |
liquidity | thanh khoản |
litigation | Tranh chấp ( kiện tụng) |
loading | Phụ phí |
local area network | Mạng cục bộ |
Location – selling distribution system | Hệ thống phân phối tại điểm |
loss | Lỗ |
main frame computer | Máy chủ |
management accounting | Kế toán quản trị |
management information system (MIS) | Hệ thống thông tin quản lý |
manager of agency operations | Trưởng phòng quản lý đại lý |
managerial accounting | Kế toán quản trị |
manual rating | Định phí theo kinh nghiệm Công ty |
market | Thị trường |
market-conduct examination | Kiểm tra hoạt động thị trường |
market conduct laws | Luật kiểm soát thị trường |
market-driven organization | Tổ chức định hướng thị trường |
marketing | Marketing |
marketing mix | Marketing hỗn hợp |
marketing plan | Kế hoạch marketing |
marketing research | Nghiên cứu marketing |
marketing territory | Khu vực marketing |
market segment | Phân đoạn thị trường |
mass marketing | Marketing tập trung |
master application | Giấy yêu cầu bảo hiểm nhóm |
master-group insurance contract | Hợp đồng bảo hiểm nhóm |
material misrepresentation | Kê khai sai yếu tố quan trọng |
matrix organization | Tổ chức theo ma trận |
maturity date | Ngày đáo hạn |
mediation | Hòa giải |
mediator | Người hòa giải |
medical report | Báo cáo y tế |
membership rights | Quyền của hội viên |
memorandum of association | Bản ghi nhớ của hiệp hội |
Key term | Thuật ngữ |
merger | Sáp nhập |
MIB,inc | Tổ chức chuyên cung cấp thông tin về y tế |
Minimum Continuing capital and surplus Requirements (MCCSR) | Quy định mức vốn tối thiểu (Canada) |
MIS | Hệ thống thông tin quản lý |
model bill | Luật mẫu |
model law | Luật mẫu |
moral hazard | Rủi ro đạo đức |
mortality | Tử vong |
mortality experience | tỷ lệ tử vong kinh nghiệm |
mortality rate | Tỷ lệ tử vong |
mortality risk | Rủi ro tử vong |
mortality table | Bảng tỷ lệ tử vong |
mortgage | Sự cầm cố |
motor vehicle record | Hồ sơ về việc sử dụng ô tô |
multinational corporation | Công ty đa quốc gia |
multiple-line agency (MLA) | Đại lý đa nghiệp vụ |
mutual holding company conversion | Quá trình chuyển Công ty sang công ty cổ
phần |
mutual insurance company | Công ty bảo hiểm tương hỗ |
mutualization | Quá trình tương hỗ hóa |
NAIC Insurance information and privacy protection Act | Luật bảo vệ thông tin về bảo hiểm và thông tin cá nhân ( Canada) |
NAIC Model Privacy Act | Luật mẫu về bảo mật thông tin cá nhân |
National Association of Insurance Commissioners (NAIC) | Hiệp hội các cơ quan quản lý bảo hiểm
quốc gia |
national banks | Ngân hàng Nhà nước |
need analysis | Phân tích nhu cầu |
net gain | Lãi ròng |
net income | Thu nhập ròng |
net investment income | Thu nhập thuần về đầu tư |
net loss | Lỗ thuần |
net premium | Phí thuần |
network | Mạng lưới |
new business | Khai thác mới |
niche market | Thị trường ngách |
Key term | Thuật ngữ |
nonamitted assets | Tài sản không được thừa nhận |
nonagency-building distribution system | Hệ thống phân phối không qua đại lý |
noncontributory plan | Chương trình Bảo hiểm nhóm không cùng đóng phí |
nonguaranteed elements | Các yếu tố không được đảm bảo |
nonmedical limits | Giới hạn không phải kiểm tra y tế |
nonmedical supplement | Báo cáo bổ sung ngoài y tế |
nonparticipating policy | Hợp đồng không chia lãi |
numerical rating system | Hệ thống tính phí bảo hiểm bằng số |
Office of Superintendent of Financial Institution ( OSFI) | ủy ban giám sát các tổ chức tài chính ( Canada) |
Order to commence and carry on insurance business | Giấy cho phép hoạt động kinh doanh bảo
hiểm |
Ordinary Agency Distribution System | Hệ thống phân phối qua đại lý thông thường |
Organizational market | Thị trường tổ chức |
Organizational chart | Sơ đồ tổ chức |
Orphan policy | Hợp đồng mồ côi |
Output | Đầu ra |
outside director | Thành viên ban giám đốc bên ngoài |
outsourcing | Thuê ngoài |
overriding commission | Hoa hồng phụ trội ( quản lý) |
over the counter market | Thị trường không chính thức ( mua bán
trao tay) |
paralegal | Chuyên gia hỗ trợ pháp lý |
paramedical report | Báo cáo trợ y |
par value | Giá danh nghĩa (mệnh giá) |
part I | Phần I ( Trong giấy yêu cầu) |
Part II | Phần II ( Trong giấy yêu cầu) |
participating policy | Hợp đồng có chia lãi |
partner ship | Hợp tác kinh doanh |
persistency | Duy trì hợp đồng |
personal – producing general agent | Tổng đại lý cá nhân |
personal – producing general agent system | Hệ thống Tổng đại lý cá nhân |
Key term | Thuật ngữ |
personal selling distribution system | Hệ thống phân phối thông qua trung gian |
planning | Lập kế hoạch |
Platform employee | Bán hàng tại quầy ( giaành cho cán bộ ngân
hàng bán bảo hiểm) |
policy accounting | Hạch toán theo dõi từng hợp đồng |
policy dividend | Lãi chia thêm cho hợp đồng |
policy filing | Quy trình xin phép triển khai sản phẩm |
policy form | Mẫu hợp đồng |
policy issue | Phát hành hợp đồng |
policy lapse | Hủy bỏ hợp đồng |
policy loan | Vay theo hợp đồng |
policy reserve | Dự phòng của hợp đồng |
policy rider | Điều khoản riêng |
policy right | Quyền của chủ hợp đồng |
portfolio | Danh mục đầu tư |
positioning | Định vị thị trường |
precontract training | Đào tạo trước khi ký hợp đồng |
preferred class | Rủi ro vượt tiêu chuẩn (được ưu đãi) |
premium receipt | Hóa đơn thu phí |
premium tax | Thuế đánh trên phí nộp |
price | Giá |
pricing objectives | Mục tiêu của chính sách giá |
pricing risks (C-2 risk) | Rủi ro định giá ( Rủi ro C2) |
pricing strategy | Chiến lược về giá |
principal | Người ủy quyền(1) hoặc vốn gốc(2) |
private placement | Đầu tư trực tiếp |
processing | Xử lý |
producer group | Nhóm các nhà kinh doanh độc lập |
product | Sản phẩm |
product advertising | Quảng cáo sản phẩm |
product mix | Giỏ sản phẩm |
product proposal | Kế hoạch về sản phẩm |
profit | Lợi nhuận |
profitability | Khả năng mang lại lợi nhuận |
profit center | Trung tâm lợi nhuận |
program development | Phát triển chương trình |
Key term | Thuật ngữ |
programmed instruction | Chỉ giẫn lập trình sẵn |
project coordinator | Điều phối viên dự án |
project sponsor | Chủ dự án |
promotion | Xúc tiến bán hàng |
proposal for insurance | Yêu cầu bảo hiểm |
prospect | Khách hàng tiềm năng |
prospectus | Báo cáo bạch |
public offering | Bán chứng khóan ra công chúng |
rate of return | Tỷ lệ hoàn vốn |
rating | Xếp loại rủi ro |
rating Agency | Tổ chức xếp hạng Công ty |
ratio | Tỷ lệ |
realized gain | Lãi thực tế |
real property law | Luật về bất động sản |
reasonable rates | Tỷ lệ phí hợp lý |
recognition | Sự thừa nhận |
registered representative | Đại điện được cấp phép |
reinsurance | Tái bảo hiểm |
reinsurance treaty | Hợp đồng tái bảo hiểm |
reinsurer | Công ty tái bảo hiểm |
renewal commission | Hoa hồng tái tục |
replacement | Thay thế hợp đồng |
request for proposal | Yêu cầu bảo hiểm |
rescission | Hủy bỏ |
reserve valuation | Tính toán dự phòng |
resident corporation | Công ty bảo hiểm nội địa ( Canađa) |
responsibility | Trách nhiệm |
retained asset account | Tài khoản tài sản giữ lại RAA |
retention limit | Mức giữ lại |
retrocession | Nhượng tái bảo hiểm |
retrocessionaire | Công ty nhận nhượng tái bảo hiểm |
return | thu nhập đầu tư |
return on capital ratio | Tỷ lệ doanh thu trên vốn |
revenue | Doanh thu |
revenue budget | Kế hoạch doanh thu |
risk | Rủi ro |
Key term | Thuật ngữ |
risk – base capital ratio requirement | Quy định mức vốn liên quan đến các rủi ro |
risk class | Loại rủi ro |
risk management | Quản lý rủi ro |
risk – return trade off | Quan hệ giữa rủi ro và lãi suất |
salaried sale distribution system | Hệ thống bán hàng hưởng lương |
sale and leaseback transaction | Hợp đồng bán và thuê lại |
sale manager | Trưởng phòng bán hàng |
saving bank life insurance | Ngân hàng nhận tiền gửi bán bảo hiểm
nhân thọ |
Section 1035 Exchange | Điều khoản 1035 quy định khi chuyển đổi
hợp đồng |
Securities exchange | Sở giao dịch chứng khoán |
securities law | Luật chứng khoán |
Security | Chứng khoán |
separate account | Tài khoản riêng |
service fees | Phí dịch vụ |
sex-distinct mortality table | Bảng tử vong theo giới tính |
simple interest | Lãi đơn |
simulation | Mô phỏng |
software | Phần mềm |
solvency | Khả năng thanh toán |
solvency law | Luật về khả năng thanh toán |
specialized medical questionnaire | Những câu hỏi đặc biệt về y tế |
spread | Chênh lệch ( Giữa lãi giả định tính phí và lãi đàu tư thực tế) |
staff authority | Quyền hạn của cán bộ |
staff unit | Phòng ban |
standard class | Loại rủi ro chuẩn |
standard demutualization | Qúa trình phi tương hỗ |
standing committee | Uỷ ban thường trực |
State bank | Ngân hàng nhà nước |
Statement of cash Flow | Báo cáo luân chuyển tiền tệ |
Statement of indebtedness | Báo cáo về các khoản nợ |
statement of surplus | Báo cáo về lợi nhuận |
statutory accounting practices | Các tiêu chuẩn về kế toán theo luật định |
stock | Cổ phần |
Key term | Thuật ngữ |
stockholder dividend | Cổ tức chia cho cổ đông |
stockholder | Cổ đông |
stock insurance company | Công ty bảo hiểm cổ phần |
strategic alliance | Chiến lược liên minh |
strategic business Unit | Đơn vị kinh doanh chiến lược |
strategic Planning | Hoạch định chiến lược |
subagent | Đại lý vệ tinh |
subsidiary | Công ty con |
substandard class | rủi ro dưới chuẩn |
surplus | Lợi nhuận |
system | Hệ thống |
system analysis and design | Phân tích và thiết kế hệ thống |
system software | Phần mềm hệ thống |
Table of underwriting requirement | Bảng quy định tiêu chuẩn đánh giá rủi ro |
tactical planning | Hoạch định chiến thuật |
target market | Thị trường mục tiêu |
target market conduct examination | kiểm tra hành vi thị trường mục tiêu |
target marketing | Marketing mục tiêu |
team underwriting | Nhóm đánh giá rủi ro |
technical design | Thiết kế kỹ thuật |
telecommunication | Viễn thông |
teleunderwriting | Đánh giá rủi ro từ xa |
teleworking | Làm việc từ xa |
termination report | Báo cáo đại lý nghỉ việc |
test marketing | Bán thử sản phẩm |
third -party application | Giấy yêu cầu do người thứ 3 làm |
third party marketer | Người bán hàng thứ 3 |
training | Đào tạo |
transaction | Giao dịch |
transaction processing system | Hệ thống thông tin xử lý giao dịch |
turnaround time | Thời gian hoàn thành một qúa trình bán hàng hay giao dịch |
undeliverable | Không thể cung cấp được |
underwriter | Người đánh giá rủi ro ( hoặc khai thác Bh
theo nghĩa rộng) |
underwriting | Hoạt động đánh giá rủi ro |
Key term | Thuật ngữ |
underwriting decision | Quyết định đánh giá rủi ro |
underwriting guideline | Tài liệu hướng dẫn đánh giá rủi ro |
underwriting manual | Sổ tay đánh giá rủi ro |
underwriting philosophy | Nguyên lý đánh giá rủi ro |
undifferentiated marketing | Marketing tập trung |
Unfair claims settlement practices Act | Đạo luật về chống việc bồi thường không
công bằng |
Unfair Trade Practices Act | Đạo luật về chống tiến hành hoạt động thương mại không công bằng |
Unisex mortality table | Bảng tỷ lệ tử vong hỗn hợp |
Unit of coverage | Phạm vi bảo hiểm |
Unity of command | thống nhất chỉ đạo |
unrealized gain (or loss) | Lợi nhuận chưa thu được ( do chưa bán
hoặc chưa hết hạn) |
upstream holding company | Công ty mẹ xuôi dòng |
validation period | Thời gian hoàn vốn |
validation point | Điểm hòa vốn |
valuation mortality table | bảng tỷ lệ tử vong có điều chỉnh |
vested commission | Hoa hồng được đảm bảo |
voice mail | Hệ thống trả lời tự động |
voucher | Phiếu trả tiền |
wait time | Thời gian chờ ( khi đợi trả lời điện thoại) |
wide area network | Mạng ngoại vi ( Mạng WAN) |
work division system | Hệ thống phân chia công việc |
worksite marketing | Marketing tại công sở |
[dt_quote type=”pullquote” layout=”left” font_size=”normal” animation=”none” size=”1″]DỊCH SỐ cung cấp miễn phí các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm, kinh tế, tài chính, công nghệ thông tin, y học, điện tử, cơ khí…
chi tiết vui lòng truy cập tại đây.[/dt_quote]
Mọi chi tiết và phản ánh ý kiến vui lòng Liên hệ :
Địa chỉ văn phòng Công ty dịch thuật DỊCH SỐ: Số 62 ngõ 115 Nguyễn Lương Bằng, Quận Đống Đa, Hà Nội
SĐT: 0246 661 6365
Email: Dichsohn@gmail.com
Hotline hỗ trợ 24/7: 0934425988
Trả lời