Học tiếng Anh online (Page 14)

Tháng Sáu 2014

Checkmate

Matt Gone, người Mỹ, tại triển lãm xăm ở Venezuela. Ảnh: Juan Barreto (AFP/Getty Images)

Cụm từ trong ngày
‘Checkmate’ – chiếu tướng – từ dùng trong cờ vua khi bạn chiếu tướng và đặt đối thủ vào vị trí không có lối thoát, với nghĩa là bạn đã thắng. Nay nó được dùng trong các ngữ cảnh khác với nghĩa ‘thắng lợi hoàn toàn’.
Ví dụ
The rebels surrounded the president’s palace. He had no option but to agree to their demands: it was checkmate.
Unless we make […]

A Fish out of Water

Lễ hội Caracol thường niên tại Makati, Philippines, được tổ chức để ca ngợi thiên nhiên.

Cụm từ trong ngày
Khi một ai đó được miêu tả là ‘a fish out of water’ nó có nghĩa họ lúng túng, không thoải mái trong một hoàn cảnh, môi trường đặc biệt nào đó.
Ví dụ
After working in a small company most of my life, I was a fish out of water in a big corporation.
Mary used to play the guitar to entertain the neighbours but she was […]

Break the Ice

Bơi trong hồ nước chớm đóng băng tại Bắc Kinh. Ảnh: Jason Lee/ Reuters

Cụm từ trong ngày
To break the ice có nghĩa là làm cho người chưa gặp bao giờ cảm thấy thoải mái và bắt đầu nói chuyện với nhau.
Ví dụ
She said, “Here’s a game that’s guaranteed to break the ice at parties”.
The room was silent, so he told a joke to break the ice.
Sometimes it’s very difficult to break the ice with our new students because they are so shy.
Xin lưu ý […]

To pop your head out

Hoa crocus nhú lên từ dưới tuyết. Ảnh: AP/ Matthias Hiekel

Cụm từ trong ngày
Nếu ai đó nói họ sẽ “pop their head out”, có nghĩa là họ sẽ thoáng ngó ra ngoài đường, tạm dịch “thò đầu ra ngoài”.
Ví dụ
I’m just going to pop my head out and check the weather to see if I need to take an umbrella with me today.
Could you just pop your head out of the window please and see what’s caused the traffic to stop.
Xin lưu ý

Nhưng nếu […]

Dead as a Dodo

Chim cưu tuyệt chủng vào những năm 1600s. Ảnh: Peter Macdiarmid/ Getty Images

Cụm từ trong ngày
Nếu một cái gì ‘as dead as a dodo’, thì có nghĩa là nó không còn quan trọng hay được ưa thích nữa. Cụm tù này thường được dùng để nói về các ý tưởng hay trào lưu.
Ví dụ:
In the past people used to watch and record videos on VHS, but now that format is as dead as a dodo.
The idea that smoking is good for your health is now […]

To Go it Alone

Nghệ sĩ Nhật Mariko Mori trình bày tác phẩm của mình tại Viện Nghệ thuật Hoàng gia ở London. Ảnh: Stefan Wermouth/ Reuters

Cụm từ trong ngày
To go it alone có nghĩa là làm gì một mình, không cần sự giúp đỡ hay tham gia của người khác.
Ví dụ:
Now that I have enough experience, I’ve decided to go it alone and start my own business.
I’m not ready to go it alone yet. I need another few years working in this company.
We don’t need your help with […]

The tail end

Người ta đã không cứu được con cá voi bị dạt vào bãi biển Hà Lan này. Ảnh: Salko de Wolf/ AFP

Cụm từ trong ngày
The tail end có nghĩa là phần cuối cùng hay đoạn chót của một cái gì đó.
Ví dụ:
The tail end of the storm caused the most damage.
She didn’t thank her colleagues until the tail end of her long leaving speech.
We didn’t find out the name of the killer until the tail end of the story.
Xin lưu ý

Nếu bạn rời […]

To have a bee in your bonnet

Mặc giả ong đi biểu tình chống thuốc trừ sâu tại London. Ảnh: Dan Kitwood/ Getty Images

Cụm từ trong ngày
Nếu bạn “have a bee in your bonnet” về một điều gì đó, có nghĩa là bạn bị ám ảnh về điều đó và không thể không nghĩ tới nó. Cụm từ này thường được dùng khi bạn lo lắng hay cáu bẳn vì điều gì. Từ ‘bonnet’ ở đây là nói tới vành mũ.
Ví dụ:
The council wants to close down our local library. I’ve got […]

Chasing Rainbows

Tay đua xe Formula 1 Mark Webber trên đường đua tại Tây Ban Nha. Ành: Mark Thompson/ Getty Images

Nếu bạn đang chasing rainbows, có nghĩa là bạn đang cố đạt được một điều thực sự khó làm được, một điều không thực tế.
Ví dụ:
I know you want to become an actor but I think you should stop chasing rainbows and get an office job. Becoming a successful actor is really hard!
Bob had hundreds of plans and wild ideas about how he could become rich, […]

Hairdryer Treatment

Các cổ động viên tin rằng đội Man United thường được thêm giờ nhiều hơn khi họ đang thua.

Khi Sir Alex Ferguson tức giận với các cầu thủ của mình, ông la hét vào tận mặt họ hết sức nóng nảy, và họ nói rằng nó giống như đang chịu cả chiếc máy sấy tóc bật hết cỡ chĩa thẳng vào mặt. Và họ gọi nó là the hairdryer treatment – tạm dịch: đối xử kiểu máy sấy tóc.
Ví dụ:
“The fear of getting […]