Thuật ngữ thường dùng (Page 3)

Tháng Ba 2014

Những câu nói thông dụng bằng tiếng Anh

Những câu nói thông dụng bằng tiếng Anh
Những câu nói thông dụng bằng tiếng Anh thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày như cách thể hiện cảm xúc, những câu hỏi hay thậm chí là sự quan tâm.

I. 50 Câu nói thông dụng trong giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Anh
1. What’s up? – Có chuyện gì vậy?
2. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. – Không […]

Tháng Hai 2014

Thuật ngữ chuyên ngành Xây dựng

Thuật ngữ chuyên ngành Xây dựng

Đây là các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng thường được sử dụng nhiều được DỊCH SỐ cung cấp theo thứ tự từ A-Z

1211
T-beam , T-girder
Dầm chữ T

1212
Tap , faucer
Vòi nước

1213
Technical solution
Giải pháp kỹ thuật

1214
Technology transfer
Chuyển giao công nghệ

1215
Temperature change
Sự biến đổi nhiệt đô

1216
Temperature change
Thay đổi nhiệt độ

1217
Temporaly non-gronted cable
Cáp tạm không ép vữa

1218
Temporary bridge
Cầu tạm

1219
Temporary construction for erection
Công trình phụ tạm để thi công

1220
Temporary girder for bridge launching
Dầm tạm để lao cầu , giá lao cầu

1221
Temporary live […]

Tháng Một 2014

Ngữ pháp tiếng Đức

Ngữ pháp tiếng đức cho người mới bắt đầu
Nominativ
1.Khái niệm
Nominativ (viết tắt là N) là chủ từ trong câu. Nó được dùng để trả lời  cho câu hỏi “wer?” ( ai?) hoặc “was?” ( cái gì? ).
Ví dụ:
Der Tisch ist toll. (Cái bàn này thì đẹp)
N     (trả lời cho câu hỏi “Was ist toll?”- Cái gì đẹp?)
Ein Kind spielt Tennis. (Một đứa trẻ chơi tennis)
N     (trả lời cho câu hỏi “Wer spielt Tennis?” – Ai chơi tennis?)
2.Cách dùng mạo từ ở Nominativ
Các loại […]

Các câu nói thông dụng bằng tiếng Hàn

Các câu nói thông dụng bằng tiếng Hàn

Các câu nói thông dụng bằng tiếng hàn được DỊCH SỐ cung cấp miễn phí. Các bạn có thể xem qua nhiều thuật ngữ khác tại DỊCH SỐ

STT

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

1
당신은조심해야합니다
Bạn cần phải cẩn thận đấy

2
제가집에돌아가야합니다
Tôi phải về rồi

3
방문할때환영합니다
Hoan nghênh bạn đến thăm

4
시간많이없으니까 집에돌아가야합니다
Thời gian không còn sớm nữa,tôi phải về đây

5
좀더앉아노세요
Ngồi chơi thêm tí đi

6
그런대로약속하세요
Quyết định như vậy đi

7
웃음을자아내군요
Thật tức cười

8
재능이있습니다
Có năng khiếu

9
저도그렇게되기를바랍니다 , 당신은나빠요
Bạn là người xấu…………………..

10
니?
Hả

11
지요 ?
Phải không?

12
(은)는요 ?
Còn..thì sao?

13
어디에서 ?
ở đâu đến .

14
무엇?-
Cái gì

15
누구?
Ai.

16
어느것
Cái nào?

17
무엇 […]

Tên một số định luật vật lý

Tên một số định luật vật lý
Tên một số định luật vật lý thường được sử dụng trong tiếng anh

 

STT

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1
Quy luật của chuyển động thẳng nhanh dần đều
Law on uniform increasing straight motion

2
Quy luật củ chuyển động rơi tự do
Law on fall free motion

3
Định luật 3 Niu tơn và định luật bảo toàn động lượng
3 Newton principle and principle of conservation of momentum

4
Quy tắc hợp lực đồng quy và quy tắc hợp lực song song
Principle of concurrent force and principle of system of […]

Tháng Mười Hai 2013

Thuật ngữ kinh tế

Các thuật ngữ kinh tế chuyên ngành thường được sử dụng trong tiếng anh mà DỊCH SỐ cung cấp miễn phí!
DỊCH SỐ Đảm nhận dịch chuyên ngành kinh tế chính xác nhất với mọi tài liệu kinh tế bằng tiếng Anh, Pháp,
Nhật, Nga, Trung, Hàn…
Thuật ngữ kinh tế

STT

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1

Carriage outwards
Chi phí vận chuyển hàng hóa bán

2

Carrying cost
Chi phí bảo tồn hàng lưu kho

3

Cash book
Sổ tiền mặt

4

Cash discounts
Chiết khấu tiền mặt

5

Cash flow statement
Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt

6

Category method
Phương pháp chủng loại

7

Cheques
Sec (Chi phiếu)

8

Clock […]

Tháng Chín 2013

Tiếng anh chuyên ngành cơ điện tử

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ ĐIỆN TỬ – MECHATHRONICS
DỊCH SỐ Dịch tiếng anh chuyên ngành cơ điện tử, nhanh – chính xác – giá cả hợp lý nhất, đáp ứng mọi nhu cầu vể chuyên ngành khó của khách hàng!
Phiên Dịch cabin

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1. Mechathronics
Cơ điện tử

2. Tracking control
Điều khiển đồng chỉnh

3. Static control
Điều khiển tĩnh

4. Temperature regulator
Máy điều chỉnh nhiệt độ

5. Inverted pendulum
Con lắc ngược

6. Do over
Làm lại

7. Drive
Dẫn động

8. Frictional resistance
Lực ma sát

9. Backlash
Khe hở

10. Screw thread
Ren vít

11. Gear engagement
Ăn khớp bánh răng

12. […]

Tháng Tám 2013

Thuật ngữ nấu ăn

Cooking techniques – Thuật ngữ nấu ăn
Đây là các thuật ngữ chuyên ngành thường được sử dụng trong tiếng anh mà DỊCH THUẬT DỊCH SỐ cung cấp miễn phí!

TIẾNG VIỆT

TIẾNG ANH

Món rán, chiên
Fried dishes

Chiên nước mắm
Fried with sauce

Chiên bột
Battered then deep-fried

Món rang
Dry-fried dishes without oil

Áp chảo
Pan-fried then sautéed

Xào
Stir fry

Xào tảo
Stir fry with garlic, very common way of cooking vegetables

Xào sả ớt
Sautéed with lemongrass and chili pepper

Xào lăn
Pan searing or stir frying quickly to cook raw meat

Xáo măng
Braised or sautéed with bamboo shoots

Nhồi thịt
Stuffed with minced […]

Mẫu giao tiếp khi khám bệnh

Mẫu giao tiếp khi khám bệnh
Đây là các thuật ngữ chuyên ngành thường được sử dụng trong tiếng anh mà DSC cung cấp miễn phí!

At the reception- Tại quầy lễ tân

TIẾNG VIỆT

TIẾNG ANH

Tối muốn gặp bác sĩ
I’d like to see a doctor

Anh/chị có lịch hẹn trước không?
Do you have an appointment?

Có khẩn cấp không?
Is it urgent?

Tôi muốn hẹn gặp bác sĩ…
I’d like to make an appointment to see Dr…

Ở đấy có bác sĩ nào nói tiếng…. không?
Do you have any doctors who speak….?

Anh/ chị có […]

Thuật ngữ trộn bê tông

Thuật ngữ xây dựng – Thuật ngữ trộn bê tông – Thuật ngữ Tiếng anh chuyên ngành
Đây là các thuật ngữ chuyên ngành thường được sử dụng trong tiếng anh mà DSC cung cấp miễn phí!

ENGLISH

TIẾNG VIỆT

Standard concrete mix design
Thiết kế cấp phối BTXM tiêu chuẩn

Fine aggregates
Cốt liệu mịn

Coarse aggregates
Cốt liệu thô

Type
Loại

Fineness modulus
Mô đun độ lớn

Specific gravity
Trọng lượng riêng

Moisture content
Độ ẩm thành phần

Absorption
Độ hút nước

Unit weight
Trọng lượng đơn vị

Admixture dosage
Liều lượng phụ gia

Compressive strength
Cường độ nén

Compressive strength at 7 days
Cường độ trung bình sau 7 […]