Tên chức vụ trong quân sự
Thuật ngữ tên chức vụ trong quân sự – Thuật ngữ chuyên ngành – Thuật ngữ Chính trị
Đây là các thuật ngữ chuyên ngành thường được sử dụng trong tiếng anh mà DSC cung cấp miễn phí!
TIẾNG VIỆT |
TIẾNG ANH |
Đại úy | Captain |
Đại tá | Colonel |
Đại tướng | General |
Thượng sĩ | Upper Artist |
Thượng úy | Senior Lieutenant |
Thượng tá | Senior Lieutenant Colonel |
Thượng tướng | Lieutenant general |
Trung sĩ | Sergeant |
Trung úy | Lieutenant |
Trung tá | Commander |
Trung tướng | Lieutenant- general |
Thiếu úy | First Lieutenant |
Thiếu tá | Major |
Thiếu tướng | Brigadier general |
– Ngoài các từ chuyên ngành được nêu trên các bạn có thể xem các thuật ngữ chuyên ngành khác tại đây
– Download các tài liệu thuật ngữ miễn phí tại đây
– Rất Cảm ơn bạn đã ủng hộ DỊCH SỐ trong thời gian qua, hãy bấm Like để ủng hộ chúng tôi nhé!
Xem thêm các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành khác
❶. Tên các cơ quan, chức danh bằng tiếng anh theo quy định chính phủ
❷. Thuật ngữ đấu thầu trong tiếng anh
❸. Thuật ngữ xây dựng – Tiếng anh cầu đường
❹ Thuật ngữ về tên chức vụ trong quân sự
❺ Thuật ngữ xây dựng – Khảo sát địa hình cầu
❻ Thuật ngữ xây dựng – Trộn bê tông
❼ Thuật ngữ cơ khí – trong hàn xì
❽ Mẫu giao tiếp khi khám bệnh
❾ Thuật ngữ nấu ăn
⑩ Thuật ngữ chuyên ngành cơ điện tử
Trả lời